PC Tuyennd
-
Upload
quang-duong -
Category
Documents
-
view
215 -
download
0
description
Transcript of PC Tuyennd
Nguyễn Đức Tuyền - Phòng tối ưu vô tuyến 1
Viettel technologies
ĐIỀU KHIỂN CÔNG SUẤT TRONG MẠNG GSM
Người thực hiện: Nguyễn Đức Tuyền Phòng: Tối ưu vô tuyến
Seminar:
TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ VIETEL
Nguyễn Đức Tuyền - Phòng tối ưu vô tuyến 2
Viettel technologies
NỘI DUNG CHÍNH
Giới thiệu
Mục đích
Thuật toán
Các tham số
Thiết lập tham số
Nguyễn Đức Tuyền - Phòng tối ưu vô tuyến 3
Viettel technologies
GIỚI THIỆU
Tính năng điều khiển công suất có thể được thực hiện ở: Đường xuống (điều khiển công
suất BTS). Thay đổi 30 dB/chu kỳ SACCH
Đường lên (điều khiển công suất MS). Thay đổi 16 dB/chu kỳ SACCH
Thực hiện ngay khi BSC nhận được báo cáo đo hợp lệ đầu tiên.
Nguyễn Đức Tuyền - Phòng tối ưu vô tuyến 4
Viettel technologies
MỤC ĐÍCH
Nhiễu Với việc điều khiển công suất phát, sẽ giảm được nhiễu đồng kênh và
cận kênh. Công suất tiêu thụ
Giảm tiêu thụ nguồn dự phòng ở BTS khi mất nguồn chính. Tiết kiệm và tăng tuổi thọ pin cho MS.
Bão hòa thu Cân bằng mức tín hiệu thu và phát giữa MS và BTS. Khi mà MS ở gần
BTS, phát công suất lớn có thể gây bão hoà thu, làm giảm độ nhạy máy thu -> giảm chất lượng thoại.
Điều chỉnh vùng phủ
Nguyễn Đức Tuyền - Phòng tối ưu vô tuyến 5
Viettel technologies
THUẬT TOÁN
Điều khiển công suất được thực hiện cho các kênh TCH, SDCCH.
Sơ đồ điều khiển công suất:
1. Chuẩn bị dữ liệu đầu vào
2. Lọc các phép đo
3. Tính yêu cầu công suất
Nguyễn Đức Tuyền - Phòng tối ưu vô tuyến 6
Viettel technologies
THUẬT TOÁN
Nguyễn Đức Tuyền - Phòng tối ưu vô tuyến 7
Viettel technologies
THUẬT TOÁN
Bước 1: Nhận kết quả đo
Cường độ tín hiệu (fullset, subset) Chất lượng tín hiệu (fullset, subset) DTX được sử dụng? Mức công suất (PL: Power level)
Bước 2: Chọn kết quả đo Tập subset được sử dụng nếu dùng DTX, fullset nếu không dùng DTX.
Measurement Report Measurement Result
MS BTS BSC
(SS, QA, DTX, PL của MS) (SS, QA, DTX, PL của MS, SS, QA, DTX, PL của BTS )
1. Chuẩn bị dữ liệu vào
Nguyễn Đức Tuyền - Phòng tối ưu vô tuyến 8
Viettel technologies
THUẬT TOÁN
Bước 3: Đổi đơn vị Biểu diễn giá trị chất lượng tín hiệu theo dạng C/I (dB).
Bước 4: Hiệu chỉnh kết quả đo Cho nhảy tần
SSTCH = SSM - (BSPWR-BSTXPWR +2*PLUSED ) / Nf
trong đó Nf là số tần trong tập nhảy tần
PLUSED là mức công suất được sử dụng bởi BTS
Cho điều khiển công suất SS_Comp = SSTCH + 2*PLUSED
Q_Comp = RXQUAL_dBTCH + 2*PLUSED
1. Chuẩn bị dữ liệu vào
Nguyễn Đức Tuyền - Phòng tối ưu vô tuyến 9
Viettel technologies
THUẬT TOÁN
Cường độ tín hiệuSSFILTERED (k) = b * SS_Comp (k) + a * SSFILTERED (k-1)
Nếu SS_COMP(k) < SSFILTERED (k-1) thì L = SSLENDL, ngược lại L = SSLENDL * UPDWNRATIO / 100
Chất lượng tín hiệuQFILTERED (k) = b * Q_Comp (k) + a * QFILTERED (k-1)
Nếu Q_COMP(k) < QFILTERED (k-1) thì L = QLENDL, ngược lại L = QLENDL * UPDWNRATIO / 100
2. Lọc dữ liệu
Nguyễn Đức Tuyền - Phòng tối ưu vô tuyến 10
Viettel technologies
THUẬT TOÁN
Bước 1: Tính yêu cầu công suất pu1, pu2 pui = i * (SSDESDL - SSFILTERED ) + i * (QDESDL_dB - QFILTERED )
i=1,2. Và 1 = LCOMPDL / 100, 1 = QCOMPDL / 100
2 = 0.3, 2 = 0.4
Bước 2: Chọn giá trị pu lớn nhất thoả mãn ràng buộcpu=max(pu1, pu2) và max(-30, BSTXPWR-BSPWRMIN) pu 0.
Bước 3: Chuyển đổi PLused = Int(-pu/2 ) [0..15]
3. Tính yêu cầu công suất
Nguyễn Đức Tuyền - Phòng tối ưu vô tuyến 11
Viettel technologies
STT Tham số Ý nghĩa Dải giá trị Đơn vị
1 BSPWRMIN Mức công suất ra tối thiểu được phép trên tần khác BCCH -20 +50 dBm
2 BSTXPWR Mức công suất ra tối đa được phép trên tần khác BCCH 0 80 dBm
3 BSPWR Mức công suất ra tối đa được phép trên tần BCCH 0 80 dBm
4 REGINTDL Xác định khoảng thời gian điều chỉnh công suất 1 10
Chu kỳ SACCH
5 SSLENDL Xác định chiều dài bộ lọc tín hiệu 3 15Chu kỳ SACCH
6 QLENDL Xác định chiều dài bộ lọc chất lượng 1 20Chu kỳ SACCH
7 SDCCHREG Bật, tắt chức năng điều khiển công suất trên kênh SDCCH ON, OF
8 UPDWNRATIO Tỉ lệ giữa tốc độ điều chỉnh lên, xuống 100 700 %
CÁC THAM SỐ
Nguyễn Đức Tuyền - Phòng tối ưu vô tuyến 12
Viettel technologies
STT Tham số Ý nghĩa Dải giá trị Đơn vị
9 STEPLIMDL Bật, tắt tính năng giới hạn điều chỉnh xuống 2 dB trong mỗi chu kỳ SACCH ON, OF
10 SSDESDL Giá trị cường độ tín hiệu mong muốn MS thu được ở biên cell -110 to -47 dBm
11 QDESDL Giá trị chất lượng mong muốn MS thu được ở biên cell 0 to 70 dtqu
12 SSDESDLAFR Giá trị cường độ tín hiệu mong muốn MS thu được ở biên cell, với kết nối AMR FR -110 to -47 dBm
13 QDESDLAFR Giá trị chất lượng mong muốn MS thu được ở biên cell, với kết nối AMR FR 0 to 70 dtqu
14 LCOMPDL Hệ số bù suy hao đường truyền đường xuống 0 to 100 %
15 QCOMPDL Hệ số bù suy hao chất lượng đường xuống 0 to 100 %
16 HPBSTATE Nâng cao công suất chuyển giao ON, OF
CÁC THAM SỐ
Nguyễn Đức Tuyền - Phòng tối ưu vô tuyến 13
Viettel technologies
THIẾT LẬP THAM SỐ
Nguyễn Đức Tuyền - Phòng tối ưu vô tuyến 14
Viettel technologies
THIẾT LẬP THAM SỐ
Nguyễn Đức Tuyền - Phòng tối ưu vô tuyến 15
Viettel technologies
THIẾT LẬP THAM SỐ
Nguyễn Đức Tuyền - Phòng tối ưu vô tuyến 16
Viettel technologies
Các tham số hiện tại
SSDESUL 92(356), 88(1)
QDESUL 30(356), 20(1)
LCOMPUL 6(8), 50(348), 70(1)
QCOMPUL 75(8), 60(348), 30(1)
SSDESDL 90(8), 86(213), 88(136)
QDESDL 30(357)
LCOMPDL 5(8), 10(349)
QCOMPDL 55(357)
REGINTUL 1
Các tham số điều khiển công suất ở BSC 17: