dụng mặt trong các công th c: v NDo đó ( ) 2( 4)C y x x= - + cắt d(y) = m tại điểm...
Transcript of dụng mặt trong các công th c: v NDo đó ( ) 2( 4)C y x x= - + cắt d(y) = m tại điểm...
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH
Trang 1
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN
I. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN
Sử dụng mặt trong các công thức: với n *N
2 2
22
2 12 1
0 0
0
n n
nn
nn
A BA B
A B
BA B
A B
A B A B ++
³ Ú ³ì= Û í =î
³ì= Û í
=î
= Û =
Chú ý: .A B AB= và 2A B A B= chỉ đúng khi 0 0A B³ Ù ³ Bài 1. Giải phương trình: 01312 2 =+-+- xxx (*)
Đề tuyển sinh Đại học khối D – 2006 Giải:
Ta có: (*) 22 1 3 1x x x- = - + -
2
4 2 3 2
2
4 3 2
2 2
3 1 0
2 1 9 1 6 6 2
3 1 0
6 11 8 2 0
3 5 3 52 2
( 1) ( 4 2) 0
3 5 3 52 2
1 2 2
1 2 2
x x
x x x x x x
x x
x x x x
x
x x x
x
x x
x x
ì- + - ³ïÛ í- = + + - - +ïî
ì - + £ïÛ í+ + - + =ïî
ì - +£ £ïÛ í
ï - - + =îì - +
£ £ïÛ íï = Ú = ±î
Û = Ú = -
Bài 2: Giải phương trình: 5 1 3 2 1 0x x x- - - - - = (*) Giải:
(*) 5 1 3 2 1x x xÛ - = - + - ( Điều kiện x
2 2
5 1 4 3 2 3 2. 1
2 2 3 2. 1
4 4 4(3 5 2) (do x 1 x+2 0)
x x x x
x x x
x x x x
Û - = - + - -
Û + = - -
Û + + = - + ³ Þ ³
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH
Trang 2
(loại do điều kiện 1Ûx ) Û
êê
ë
é
=
=Û=+-
112
20424211
x
xxx 2=Û x
Bài 3: Giải phương trình : 2 2( 3) 10 12x x x x+ - = - - (*) Giải:
Điều kiện 210 0 10 10x x- ³ Û - £ £
Ta có: (*) 2( 3) 10 ( 3)( 4)x x x xÛ + - = + -
2
2
2 2
2
( 3)( 10 4) 0
3 10 4
43
10 8 16
43
4 3 0
43
1 3
x x x
x x x
xx
x x x
xx
x x
xx
x x
Û + - - + =
Û = - Ú - = -
³ìÛ = - Ú í
- = - +î³ì
Û = - Ú í- + =î³ì
Û = - Ú í = Ú =î
3xÛ = - (nhận với điều kiện 10 10x- £ £ )
Bài 4: Giải phương trình: 2( 1) ( 2) 2x x x x x- + - = Giải:
Điều kiện:( 1) 0 0 1
0 2 0( 2) 0 2 0
x x x xx x x
x x x x
- ³ £ Ú ³ì ìÛ Û = Ú £ - Ú ³í í+ ³ £ - Ú ³î î
(**)
Phương trình (*) 2 2( 1) ( 2) 2 ( 1)( 2) 4x x x x x x x xÛ - + + + + + =
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH
Trang 3
2 2
2 2 2 2
2 2 2
2
2
2 ( 2) 2 2 (2 1)
10
24 ( 2) (2 1)
10
2[4( 2) (2 1) ] 0
10
2(8 9) 0
10
29
08
x x x x x x x
x x
x x x x x
x x
x x x x
x x
x x
x x
x x
Û + - = - = -
ì £ Ú ³ïÛ íï + - = -îì £ Ú ³ïÛ íï + - - - =îì £ Ú ³ïÛ íï - =îì £ Ú ³ïïÛ íï = Ú =ïî
9
08
x xÛ = Ú = (nhận so với điều kiện (**))
Bài 5. Giải phương trình 5 1 3 2 1 0x x x- - - - - = Giải:
Điều kiện:
2
2
2 8 6 0 3 1
1 0 1 1
2 2 0 1
x x x x
x x x
x x
ì + + ³ £ - Ú ³ -ìï ï- ³ Û £ - Ú ³í íï ï+ ³ ³ -îî
1 1 (1)x xÛ = - Ú ³
Lúc đó ( * ) 2 2 2 23 8 5 2 2 8 6. 1 4 8 4x x x x x x xÛ + + + + + - = + +
2 22 2( 3)( 1) .( 1) 1x x x xÛ + + - = -
ïî
ïíì
³-
-+=-++
01
)1()1()1()1)(3(82
222
x
xxxxx
2( 1) ( 1)[8( 3) ( 1)] 0
1 1
x x x x
x x
ì + - + - - =í
£ - Ú ³î
ïî
ïíì
³Ú-£
-=Ú±=
11725
1
xx
xx
1x = ± (nhận do điều kiện (1))
Bài 6: Giải phương trình: 22 1 ( 1) 2 0x x x x x- - - - + - = (*) Giải:
Điều kiện: 1x ³
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH
Trang 4
(nhận so điều kiện)
Lúc đó phương trình ( * ) 2( 1 1) ( 1)( 1 1) 0x x x xÛ - - - - - - =
2
( 1 1)[ 1 1 ( 1)] 0
1 1 1 1 ( 1)
1 1 1 1 ( 1) 2 ( 1)
2 2 2 2 ( 1) 0
x x x x
x x x x
x x x x x x
x x x x x
Û - - - - - - =
Û - = Ú - = + -
Û - = Ú - = + - + -
Û = Ú - + + - =
22 ( 1) 1 2 ( 1) 0x x x xÛ = Ú - + + - = (vô nghiệm) 2xÛ =
Bài 7. Giải phương trình: 2 24 2 3 4x x x x+ - = + - (*)
Giải:
Điều kiện: 2 2x- £ £
Ta có: (*) 22 4 (3 1)x x xÛ - = - -
22
2
2 2
2
20
3 1( 2)
4 (2 )(2 )(3 1)
12
3(2 ) (2 )(2 )(3 1)
12
3(2 )[(2 )(2 )(9 6 1)] 0
12
31
2 0 (6 126)9
xxx
x x xx
x x
x x x x
x x
x x x x x
x x
x x x
-ì ³ï -ïÛ í -ï = - = - +ï -îì < Ú ³ïÛ íï - = - + -îì < Ú ³ïÛ íï - - - - + =îì < Ú ³ïïÛ í -ï = Ú = Ú = ±ïî
Bài 8. Giải phương trình: 3 1 6 3 2 14 8 0 (*)x x x x+ - - + - - = Tuyển sinh ĐH khối B/2010
Điều kiện 1
63
x-
£ £
Ta có: 2(*) ( 3 1 4) (1 6 ) 3 4 5 0x x x xÛ + - + - - + - - =
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH
Trang 5
3 15 5 13( 5)( ) 0
33 1 4 1 6
3 1( 5) 3 1 0
3 1 4 1 6
5
3 13 1 0 (1)
3 1 6 1
x xx x
x x
x xx x
x
xx x
- -Û + + - + =
+ + + -é ù
Û - + + + =ê ú+ + + -ë û=é
êÛ ê + + + =ê + - +ë
5xÛ = (do 1
63
x-
£ £ nên (1) vô nghiệm)
Bài 9. Giải phương trình: 3 1x + + 3 2x + + 3 3x + = 0 (*)
Giải Ta có: (*) Û 3 1x + + 3 2x + = - 3 3x + Û ( 3 1x + + 3 2x + ) 3 = - (x + 3) Û (x + 1) + (x + 2) + 3. 3 1x + . 3 2x + ( 3 1x + + 3 2x + ) = -x - 3 Û 3 1x + . 3 2x + ( 3 3x- + ) = -x - 2 (do*) Û (x + 1)(x + 2)(x + 3) = (x +2) 3 Û (x + 2) 2 2( 4 3) ( 2)x x xé ù+ + - +ë û = 0
Û x = -2 Bài 10: Chứng minh với mọi m dương thì phương trình:
2 2 8 ( 2) 0x x m x+ - - - = , luôn có hai nghiệm thực phân biệt
Đề thi tuyển sinh Đại học khối B – 2007
Giải Ta có: 2 2 8 ( 2)x x m x+ - = -
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH
Trang 6
(d)y = m
(C) y
2 α x
0 2
( 2)( 4) . 2
0 2
2. 2.( 4) 0
0 22
2 2( 4)
m x
x x m x
m x
x x x m
m xx
x m
> Ù ³ìïÛ í- + = -ïî> Ù ³ìïÛ í é ù- - + - =ï ë ûî
> Ù ³ìïÛ = Ú í- + =ïî
(*) Xét hàm số 2( 4)y x x= - + trên [2, )+¥
Thì 4 3
' 2 0 22 2 2 2
x xy x x
x x
+= - + = > " >
- -
Þ y đồng biến trên (2, )+¥ ( ) (2) 0, (2, )y x y xÞ > = " Î +¥
Do đó ( ) 2( 4)C y x x= - + cắt d(y) = m tại điểm duy nhất có hoành độ 2a > Vậy phương trình đã cho luôn có hai nghiệm thực 2 và a .
Bài 11: Tìm m để phương trình: 2 2 2 1x mx x+ + = + có hai nghiệm thực Đề thi tuyển sinh Đại học khối B – 2006
Giải
Ta có: 2 2 2 1x mx x+ + = +
2 2
12
2 4 4 1
x
x mx x x
ì ³ -ïÛ íï + + = + +î
2
12
3 4 1
x
x x mx
ì ³ -ïÛ íï + - =î
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH
Trang 7
12
13 4
x
x mx
ì ³ -ïïÛ íï + - =ïî
(do x = 0 không là nghiệm)
Xét 1
( ) 3 4 ( )f x x Cx
= + - trên { }1, \ 0
2D é ö= - +¥÷êë ø
Ta có:
Do đó yêu cầu bài toán Û (d): y = m cắt (C) tại hai điểm Û m92
³
Cách 2: Đặt ẩn số phụ thích hợp
Bài 12: Giải phương trình: 2 23 2 1x x x x- + - + - = (*)
Giải
Điều kiện 2
2
3 01 2
2 0
x xx
x x
ì - + ³ï Û - £ £í- + + ³ïî
Đặt t = 2 3x x- + (điều kiện 0t ³ )
2 2 2 23 2 5t x x x x tÛ = - + Û - + + = -
Phương trình (*) trở thành: 25 1t t- - = 2 2 2
2
5 1 1 5 2 1
1 2 0 2
t t t t t t
t t t t
Û - = - Û ³ Ù - = - +
Û ³ Ù - - = Û =
Do đó: 2 23 2 1 0x x x x- + = Û - - =
1 52
x±
Û = (nhận so điều kiện [ ]1, 2xÎ -
x
f’(x)
f(x)
-¥
0 +¥
+¥
-¥
+¥
1
2-
+ +
92
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH
Trang 8
Bài 13. Giải phương trình: 2 23 1 ( 3) 1x x x x+ + = + + Giải
Đặt 2 1t x= + Phương trình đã cho trở thành: 2 3 ( 3)t x x t+ = +
2 ( 3) 3 0 3t x t x t x tÛ - + + = Û = Ú = Ta có:
2 1t x x x· = Û + =2 2
0
1
x
x x
³ìÛ í
+ =î vô nghiệm
2
2 2
3 1 3
1 9 8 2 2
3 0
t x
x x x
· = Û + =
ì + = Û = Û = ±ïÛ í>ïî
Vậy phương trình đã cho có nghiệm 2 2x = ± Bài 14: Giải phương trình: 3 2 1 1x x- = - -
Giải Điều kiện: 1x ³ Đặt 33 2 2t x x t= - Þ = -
Phương trình đã cho thành: 31 1t t= - -
33 2
2
1 01 1
1 1 2
10 1 2
( 2) 0
tt t
t t t
tt t t
t t t
- ³ìÛ - = - Û í
- = - +î£ì
Û Û = Ú = Ú = -í+ - =î
Khi t = 0 thì 3 2 0 2x x- = Û =
Khi t = 1 thì 3 2 1 1x x- = Û =
Khi 2t = - thì 3 2 2 10x x- = - Û = Các giá trị x trên đều thỏa so với điều kiện 1x ³ Vậy tập nghiệm phương trình là { }2,1,10S =
Bài 15. Giải phương trình: 221 1
3x x x x+ - = + -
Giải:
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH
Trang 9
Điều kiện:
2 0 0 1
0 0 0 1
1 0 1
x x x
x x x
x x
ì - ³ £ £ìï ï³ Û ³ Û £ £í íï ï- ³ £îî
Đặt 2 21 1 2t x x t x x= + - Þ = + -
Phương trình đã cho thành:
2
2
11 ( 1)
33 2 0
1 2
t t
t t
t t
+ - =
Û - + =Û = Ú =
Ta có: 2* 1 1 1 2 1x x x x+ - = Û + - =
2 0x xÛ - = 0 1x xÛ = Ú = (nhận so với điều kiện)
Do đó tập nghiệm của phương trình là S = { 0,1 }
Bài 16. Giải phương trình: 4 456 41 5x x- + + =
Giải:
Điều kiện: 56 0
41 5641 0
xx
x
- ³ìÛ - £ £í + ³î
Đặt u = : 4 56 x- , v = 4 41,x + điều kiện , 0u v ³
Ta được hệ phương trình:
4 4 2 2 2 2
5 5
u 97 (u )2 2 97
u v u v
v v u v
+ = + =ì ìÛí í
+ = + - =î î
2 2 2 2 2
5 5
[( ) 2 ] 2 97 2( ) 100( ) 528 0
u v u v
u v uv u v uv uv
+ = + =ì ìÛ Ûí í
+ - - = - + =î î
5 5
6 44
u v u v
uv uv
- = + =ì ìÛ Úí í= =î î
( vô nghiệm do
3 2
2 3
u u
v v
= =ì ìÛ Úí í= =î î
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH
Trang 10
Do đó: 4 4
4 4
56 3 56 2
41 2 41 3
x x
x x
ì ì- = - =ï ïÚí í+ = + =ï ïî î
56 81 56 8
41 16 41 81
x x
x x
- = - =ì ìÛ Úí í+ = + =î î
25 40x xÛ = Ú = (nhận so với điều kiện 41 56x- £ £ )
Bài 17: Giải phương trình: 33 1 2 2 1x x+ = -
Giải:
Đặt 33 2 1 2 1t x x t= - Þ = + (1)
Phương trình đã cho thành : 3 1 2x t+ = (2)
Từ (1) và (2) ta được hệ 3
3
2 1
2 1
x t
t x
ì = +ïí
= +ïî
2 2(1) (2) 2( ) ( )( )x t t x t xt x- Þ - = - + +
Û 2 2( )( 2) 0t x x tx tÛ - + + + =2 2 2 0 (*)
t x
x tx t
=éÛ ê + + + =ë
(*) vô nghiệm do: 2 2 24( 2) 3 8 0x t t tD = - + = - - <
Do t = x nên từ (1) ta được 3 2 1 0x x- + =
2( 1)( 1) 0
1 51
2
x x x
x x
Û - + - =
- ±Û = Ú =
Bài 18. Giải phương trình: =3
Giải:
Đặt u= 3 (2 )x- và v= 3 (7 )x+ 3 3u (2 ) (7 ) 9v x xÞ + = - + + =
Ta được hệ phương trình:
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH
Trang 11
3 3 2 2
2 2 2 2
2
9 ( )(u ) 9
u 3 u 3
3 3
2( ) 3 3
1 2
2 1
u v u v uv v
v uv v uv
u v u v
uvu v uv
u u
v v
ì ì+ = + - + =ï ïÛí í+ - = + - =ï ïî î+ = + =ì ì
Û Ûí í =+ - = îî= =ì ì
Û Úí í= =î î
Do đó:
23
23
(2 ) 1 2 11
7 8(7 ) 2
x xx
xx
ì - = - =ìï Û Û =í í + =î+ =ïî
và 23
23
(2 ) 2 2 06
7 8(7 ) 1
x xx
xx
ì - = - =ìï Û Û = -í í + =î+ =ïî
Vậy phương trình có nghiệm x=1
Bài 19. Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực:
243 1 1 1 (*)x m x x- + + = -
Đề tuyển sinh Đại học khối A – 2007
Giải:
Điều kiện: 2
1 0
1 0 1
1 0
x
x x
x
ì - ³ï + ³ Û ³íï - ³î
Do 1x ³ thì 1 0x + > nên(*)24
41 2 1 1 1
3 2 3 (**)1 1 11
x x x xm m
x x xx
- + - -Û + = Û = -
+ + ++
Đặt 4 41 2
11 1
xt
x x-
= = -+ +
Do 1x ³ nên 0 1t£ £
Vậy(**) trở thành: 22 3m t t= -
Xét f(t)=2t-3 Thì f’(t)=2-6t
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH
Trang 12
Ta có:
Do đó: (*) có nghiệm thực
(d) y = m và (P) có điểm chung 1
13
mÛ - < £
Bài 20. 3 6 (3 )(6 )x x x x m+ + - - - - = .Tìm m sao cho phương trình có nghiệm
Giải:
Điều kiện:
3 0
6 0 3 6
(3 )(6 ) 0
x
x x
x x
+ ³ìï - ³ Û - £ £íï + - ³î
Đặt 3 6t x x= + + - với [ 3;6]xÎ -
Ta có 1 1 6 3
'2 3 2 6 (2 3 )(2 6 )
x xt
x x x x
- - += - =
+ - + +
3
' 0 6 3 6 32
t x x x x= Û - = + Û - = Û =
Ta có: t(-3)=3 ; t(6)= 3 ; t(
Vậy [ 3,6] [-3,6]3 2 à Mint =3Maxt v- =
Do đó: 3
Và do t= .
Phương trình đã cho thành: t = = m
t
f’(t)
f(t)
0
0
+ -
1
0
-1
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH
Trang 13
Do đó phương trình có nghiệm [3,3 2 ] [3,3 2 ]
9( ) ( ) 3 2 3
2Min f t m Max f t mÛ £ £ Û - £ £
Xét f(t) = t=2 92
tm
-= với t [3, và (d) y = m
Ta có f’(t) = 1 – t < 0 [3,3 2]t" Î
Vậy [3,3 2 ]
9( ) (3 2) 3 2
2Min f t f= = -
Bài 21. Xác định m để phương trình sau có nghiệm 2 2 4 2 2( 1 1 2) 2 1 1 1m x x x x x+ - - + = - + + - -
Đề tuyển sinh đại học khối B – 2004 Giải
Điều kiện: 21 0 1 1x x- ³ Û - £ £
Đặt 2 21 1t x x= + - -
Do 2 21 1x x+ > - với x R" Î
Nên 0t R³ "Î và t = 0 0xÛ =
Mặt khác: 2 42 2 1 2t x= - - £ và 2 1t x= Û = ±
Vậy [0, 2]tÎ Phương trình đã cho thành: m(t+2) = - +t +2
2 2
2t t
t- + +
Û+
= m (*) ( do [0, 2] ê t+2 0)t n nÎ ¹
Xét f(t) = 2 2
2t t
t- + +
+ trên
Thì f’(t) [ ]2
2
40 0,2
( 2)t t
tt- -
= £ " Î+
Vậy
[0, 2 ]in f ( ) ( 2) 2 1M t f= = - ;
[0, 2 ]ax ( ) (0) 1M f t f= =
Yêu cầu bài toán (*) có nghiệm trên 0, 2é ùë û
[0, 2 ] [0, 2 ]in f ( ) ax ( )M t m M f tÛ £ £ 2 1 1mÛ - £ £
Bài 22. Tìm m để phương trình sau có đúng hai nghiệm phân biệt: 4 42 2 2 6 2 6 ( )x x x x m m R+ + - + - = Î
Đề thi tuyển sinh Đại học khối A – 2008 Giải
[3,3 2 ]( ) (3) 3Max f t f= =
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH
Trang 14
Đặt 4 4( ) 2 2 2 6 2 6f x x x x x= + + - + -
Miền xác định [ ]0,6D =
Ta có 3 34 4
1 1 1 1 1( )
2 2 6(2 ) (6 )f x
x xx x
é ù= - + -ê ú
-ê ú-ë û
4 4 43 2 24 4 4 4 4
1 1 1 1 1 1 1
(2 ) (6 ) 2 2 6 22 (2 ) (6 ) (6 )x x x x xx x x
é ùé ù= - + + + +ê úê ú
- -ê ú- -ê úë û ë û
4 4
4 4
1 1'( ) 0 0 2 6 2
2 6f x x x x
x x= Û - = Û = - Û =
-
Phương trình có 2 nghiệm thỏa: ( ) ( )342 6 6 3 4 4mÛ + £ £ +
MỘT VÀI PHƯƠNG PHÁP ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH f(x) = g(x) (1) 1. Dùng tính đơn điệu của hàm số
+ Nhẩm thấy x = a là nghiệm của (1) + Nếu y = f(x) đơn điệu trên D y = g(x) hàm hằng trên D hay y = f(x) là hàm tăng trên D y = g(x) là hàm giảm trên D
ax
y
( )42 6 6+
33( 4 4)+
4 12 12+
0 2
0
6
+ -
x
f’(x)
f(x)
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH
Trang 15
+ Lúc đó x = a Î D là nghiệm duy nhất của (1) 2. Dùng phương pháp đối lập + Nếu f(x) £M, dấu = xảy ra khi x Î 1D
+ Nếu g(x) ³M, dấu = xảy ra khi xÎ 2D
+ Vậy f(x) £ M £ g(x) nên f(x) = g(x) Û x Î 1D Ç 2D Lưu ý: các phương pháp này còn sử dụng để giải phương trình mũ, log sau này.
Bài 23. Giải phương trình: 24 1 4 1 1x x- + - = (*) Giải
Điều kiện 2
14 1 0 14
1 1 24 1 02 2
xxx
x x x
ì ³ï- ³ì ïÛ Û ³í í- ³î ï £ - Ú ³
ïî
· Nhẩm thấy 12
x = là nghiệm của phương trình (*)
· Xét 24 1 4 1y x x= - + - trên 1
,2
D é ö= ¥÷êë ø
Ta có 2
2 4' 0
4 1 4 1
xy
x x= + >
- - với
12
x" >
y = 1 là hàm hằng trên R
·Do đó 12
x = là nghiệm duy nhất của phương trình (*)
Bài 24. Giải phương trình: 82315 22 ++-=+ xxx (*) Giải
Ta có: (*) 2 215 8x xÛ + - + = 3x 2-
Do 815 22 +>+ xx với mọi x RÎ Nên vế trái của (*) luôn dương
Vậy 32
023 >Û>- xx
Ta xét y = 815 22 +-+ xx với x 32
>
x
y
a ax
y
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH
Trang 16
Ta có: y’)(
08.15
158
815 22
22
22<
++
+-+=
+-
+=
xx
xxx
x
x
x
xVới
32
: >" xx
Vậy y = 815 22 +-+ xx là hàm giảm trên ÷øö
çèæ +¥,
32
Mặt khác y = 3x 2- hàm tăng trên R nên hai đồ thị chỉ cắt nhau tại một điểm duy nhất. Mà ta nhận thấy x = 1 là nghiệm của phương trình Vậy đây là nghiệm duy nhất.
Bài 25. Giải phương trình 5
32314
+=---
xxx (*)
Giải
Điều kiện: x32
³
Phương trình (*)
( )( ) ( )23145
323142314 -++
+=-++--+Û xx
xxxxx
( ) ( )( )2314335 -+++=+Û xxxx
23145 -++=Û xx (Do x32
³ nên x + 3 0¹ )
Nhẩm thấy x = 2 là nghiêm của phương trình (*)
Xét y 2314 -++= xx với 32
³x
Ta có: y’ 0232
3
14
2>
-+
+=
xx với
32
>"x
Vậy đây là hàm tăng trên ÷øö
çèæ +¥,
32
Mà y = 5 là hàm hằng trên R Do đó x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình. Bài 26. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của xxy 2532 -+-=
Giải phương trình: 2 4 6 2 3 5 2 0x x x x- + - + - + - = Giải
·Xét y = xx 2532 -+- trên miền D = úûù
êëé
25
,23
Ta có: y’ xx
xx
xx 25.32
3225
25
1
32
1
-----
=-
--
=
2
25
23
322532250'
=Ûïî
ïíì
££
-=-Û
îíì
Î-=-
ÛîíìÎ=
xx
xx
Dx
xxDx
y
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH
Trang 17
Ta có: y ÷øö
çèæ
23
÷øö
çèæ=
25
y = 2 và y(2) = 2
Nên Max y=2 và Min y= 2DD
· Ta có 0642532 2 =-+--+- xxxx
642532 2 +-=-+-Û xxxx (*) Mà x 2 24 6 ( 2) 2 2 x x x R- + = - + ³ " Î
Do đó 6422532 2 +-££-+- xxxx
Dấu = tại (*) chỉ xảy ra Ûïî
ïíì
=+-
=-+-
264
225322 xx
xx
Vậy (*) có nghiệm x = 2. II. HỆ PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN
Bài 27. Giải hệ phương trình : ïî
ïíì
++=+
-=-
)2(2
)1(3
yxyx
yxyx
Đề thi tuyển sinh Đại học khối B – 2002. Giải
Xét (1) điều kiện x y³
Ta có: (1) Û ( ) ( )663 yxyx -=- Û ( ) ( )32 yxyx -=- ( ) [ ] 012 =+--Û yxyx
1-=Ú=Û xyyx · y = x thay vào (2) ta được
2x = 1012
022
2=Û
îíì
=--
³Û+ x
xx
xx
Vậy hệ có nghiệm (x = 1, y = 1) · y = x – 1 thay vào (2) ta được
2x – 1 = ïî
ïíì
=-
³Û+
06421
122 xx
xx
23
23
0
21
=Û
ïïî
ïïí
ì
=Ú=
³Û x
xx
x
Vậy hệ có nghiệm ÷øö
çèæ ==
21
,23
yx
Bài 28.
Giải hệ phương trình: ïî
ïíì
=+++
=-+
411
3
yx
xyyx
Đề thi tuyển sinh Đại học khối A – 2006 Giải
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH
Trang 18
Điều kiện îíì
³³
Û
ïïî
ïïí
ì
³+³+³+
³
0
0
01
0
3
0
y
x
y
yx
yx
xy
Đặt S = x + y, t = xy (t 0³ )
Hệ đã cho thành: ïî
ïíì
=++++
=-
)2(16122
)1(32tSS
tS
Từ (1) và (2) ta có: 22 1 ( 3) 14S S S+ + - = -
22
28196)105(4
143SS
SS
S+-=
îíì
+-
££Û
2
3 146
3 8 156 0
SS
S S
£ £ìÛ Û =í
+ - =î
Do đó: Hệ đã choîíì
==
Ûîíì
==+
Û3
3
9
6
y
x
xy
yx
Bài 29. Giải hệ phương trình: ïî
ïíì
-=--
-=++
)(212
2 22
yxxyyx
yxyxxy
Đề thi tuyển sinh Đại học khối D – 2008 Giải
Điều kiện: x 1³ và y 0³ Ta có: xy + x + y = 22 2yx -
xyyyxyx 33)( 22 --+=+Û
( )[ ]12
013)(
)(3)( 2
+=Ú-=Û=--++Û+-+=+Û
yxyx
yyxyx
xyyyxyx
Trường hợp 1: x = y- (loại do x 01 ³Ù³ y )
Trường hợp 2: x = 2y +1 thay vào phương trình x )(212 yxxyy -=--
Ta được (2y + 1) 2222 +=- yyyy
)1(2)1(2 +=+Û yyy
22 =Û y (do y 0³ nên y + 1 > 0) 2=Û y
Vậy: Hệ đã cho îíì
==
Û2
5
y
x
Bài 30. Giải hệ phương trình:
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH
Trang 19
ïî
ïíì
=-++++-+++
=+++++++++
211
1811
22
22
yyxyxyxx
yyxyxyxx
Giải
Hệ đã cho ïî
ïíì
+=+++++++
-=+Û
)2()1(1011
)2()1(822 doyxyyxx
doyx
Ûïî
ïíì
=+++
=+=
1099
82yx
yxS
ïî
ïíì
=++++++
=+=Û
10081)(9218
8222222 yxyxyx
yxS
ïïî
ïïí
ì
=+++++-
==+=
Û
10081)(92182
8
2222 yxPPS
xyP
yxS
Ûîíì
++=+-
-³=Ù=+=
811865718
9822 PPPP
xyPyxS
îíì
==
Ûîíì
===+=
Û4
4
16
8
y
x
xyP
yxS
Bài 31. Tìm m sao cho hệ phương trình: ïî
ïíì
-=+
=+
myyxx
yx
31
1có nghiệm
Đề thi tuyển sinh Đại học khối D – 2004 Giải
Điều kiện x 0³ và y 0³
Ta có: ïî
ïíì
-=+
=+
myyxx
yx
31
1
ïî
ïíì
-=+
=+Û
myx
yx
31)()(
1
33
( )( )ïî
ïíì
-=-++
=+Û
mxyyxyx
yx
31
1
( )ïî
ïíì
-=-+
=+Û
mxyyx
yx
313
12
ïî
ïíì
=
=+Û
mxy
yx 1
Vậy yx , là nghiệm của phương trình: 2 0X X m- + = (*) Hệ đã cho có nghiệm (*)Û có 2 nghiệm không âm
ïî
ïí
ì
³=>=-=D
Û0
01
41
mP
S
m
41
0 ££Û m
Bài 32. Cho hệ phương trình: ïî
ïíì
=-++
=-++
mxy
myx
21
21
a) Giải hệ phương trình khi m = 9 b) Tìm m sao cho hệ phương trình có nghiệm
Giải
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH
Trang 20
Điều kiện: x 22 ³Ù³ y
Hệ phương trình đã cho ïî
ïíì
=-++-+
=-++-+Û
)2(2.121
)1(2.121
mxyyx
myxyx
ïî
ïíì
=-++-+
-+-=-+-Û
myxyx
xyyxyxxy
2.121
2222
ïî
ïíì
=-+--
=Û
mxxx
yx
1222 2(*)
a) Khi m = 9 thì hệ phương trình thành
ïî
ïíì
-=--
=
xxx
yx
522
ïî
ïí
ì
+-=--
£=
Û22 10252
5
xxxx
x
yx
ïî
ïí
ì
=£=
Û279
5
x
x
yx
îíì
==
Û3
3
y
x (nhận so với điều kiện)
b) Xét y = 1222 2 -++- xxx (C) với x 2³ và (d) y = m
Ta có y’ 022
122
>+--
-=
xx
x với 2>"x
Hệ có nghiệmÛ phương trình (*) có nghiệm Û (d) và (C) có điểm chung Û m 3³
Bài 33. Cho hệ phương trình: ïî
ïíì
=+++++++
=+++
mxyxyyx
yx
1111
311
a) Giải hệ phương trình khi m = 6 b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm
Giải Điều kiện: x,y 1-³ Đặt u = 11 2 -=Û+ uxx (điều kiện u,v 0³ )
v = 11 2 -=Û+ vyy
x
f’(x)
f(x)
2
3
+
¥+
¥+
1. 2 1. 2
1 2 1. 2
x y y x
x y x y m
ì + - = + -ïÛ í+ - + + - =ïî
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH
Trang 21
Hệ phương trình thành: îíì
=++-+-
=+
mvuuvvu
vu
)1()1(
322
ïî
ïíì
=
=+Û
îíì
=+=+
Û
3
3
)(
3m
uv
vu
mvuuv
vu
a) Khi m = 6 thì îíì
==+2
3
uv
vu
îíì==
Úîíì==
Û2
1
1
2
v
u
v
u
Do ïî
ïíì
-=
-=
1
12
2
vy
ux nên nghiệm của hệ phương trình là:
îíì
==
Úîíì
==
3
0
0
3
y
x
y
x
(nhận do x,y )1-³
b) Cách 1: Do u + v = 3 3m
uv =Ù
Nên u,v là nghiệm phương trình: t3
32 mt +- = 0 (*)
Hệ có nghiệm (*)Û có hai nghiệm t 21 , t mà 0 21 tt ££
ïï
î
ïï
í
ì
³=
>=
³-=D
Û
03
03
03
49
mP
S
m
427
0 ££Û m
Cách 2: (*) ttm
33
2 +-=Û
Xét f(t) = tt 32 +- với t 0³ và (d) 3m
y =
Ta có: f’(t) = 32 +- t
Hệ có nghiệm )(dÛ cắt (C) tại hai điểm4
270
49
30 ££Û££Û m
m
III. BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN Sử dụng các công thức
t
f’
f
0
- 23
0
29
+
+¥
+¥ 0
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH
Trang 22
+ ABA £Û< 0 < B
+îíì
<£
>Û<
20
0
BA
BBA
+ îíì
>
³Ú
îíì
<³
Û>2
0
0
0
BA
B
B
ABA
Bài 34. Giải bất phương trình: (x )32 x- 0232 2 ³-- xx (1) Đề thi tuyển sinh Đại học khối D – 2002
Giải
Điều kiện: 2x 221
0232 ³Ú-£Û³-- xxx
Ta có: (1) êêê
ë
é
>-
=--
=-
Û
03
0232
03
2
2
2
xx
xx
xx
êê
ë
é
³Ú£
=Ú=Û
30
221
xx
xx
So với đk (*), tập nghiệm của (1) là S = { } [ )+¥ÈÈúûù
çèæ -¥- ,32
21
,
Bài 35. Giải bất phương trình )1(4)43)(5( ->++ xxx (1) Giải
Ta có: (1) ( )( )îíì
<-³++
Û01
0435
x
xx
( )( )îíì
->++
³-Ú
2)1(16435
01
xxx
x
îíì
<--
³Ú
ïî
ïíì
<
-³Ú-£Û
045113
1
134
52 xx
x
x
xx
ïî
ïíì
<<-
³Ú<£-Ú-£Û
4131
11
34
5x
xxx
45 1 1 4
3x x xÛ £ - Ú - < < Ú £ <
45 4
3x xÛ £ - Ú - < <
Bài 36. Giải bất phương trình: 5 1 1 2 4x x x- - - > + Đề tuyển sinh đại học khối A-2005
Giải Điều kiện: 2x ³
Ta có: (*) 5 1 1 2 4x x xÛ - > - + +
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH
Trang 23
2
2
5 1 3 5 2 1. 2 4
2 2 6 4 ( 2 0)
10 0
0 10
x x x x
x x x do x
x x
x
Û - > - + - +
Û + > - + + >
Û - <Û < <
So với điều kiện, ta có (*) 2 10xÛ £ <
Bài 37. Giải bất phương trình: 2
2
221
(3 9 2 )
xx
x< +
- + (*)
Giải:
Điều kiện: 92 9 0
23 9 2 0
x x
x x
-ì+ ³ì ³ï ïÛí í¹ +ïî ï ¹î
Đặt t= 9 2x+ (điều kiện 0 à t 3t v³ ¹ ) (
(*) trở thành: 2 2
22
1( 9) 1( 9) 21
2(3 ) 2t
tt
-< - +
-
2 22
2
( 3) ( 3)33
(3 )t t
tt
- +Û < +
-
2 26 9 33
4
t t t
t
Û + + < +Û <
Vậy 2 9 4 2 9 16x x- < Û + <
72
xÛ <
Kết hợp điều kiện ta có tập nghiệm bất phương trình là: S=9 7
; \{0}2 2-é ö
÷êë ø
Bài 38.Giải bất phương trình: 22( 16) 7
33 3
x xx
x x
- -+ - >
- -(*)
Đề tuyển sinh đại học khối A – 2004 Giải:
Điều kiện: 2
3 0 34
4 416 0
x xx
x xx
- > >ì ìÛ Û ³í í £ - Ú ³- ³ îî
Ta có: (*) 22( 16) ( 3) 7x x xÛ - + - > -
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH
Trang 24
2
2 2 2
2
2( 16) 10 2
10 2 0 10 2 0
16 0 2( 16) (10 2 )
55
4 4 20 66 0
55
10 34 10 34
5 10 34 5
10 34
x x
x x
x x x
xx
x x x x
xx
x
x x
x
Û - > -
- < - ³ì ìÛ Úí í
- ³ - > -î î£> ìì
Û Úí í£ - Ú ³ - + <î î£ìïÛ > Ú í- < < +ïî
Û > Ú - < £
Û > -
So với điều kiện ban đầu, ta có nghiệm bất phương trình là: 4x ³ .
Bài 39. Giải bất phương trình 2
1 (*)1 2( 1)
x x
x x
-³
- - +
Tuyển sinh ĐH khối A/2010 Điều kiện: 0x ³
Ta có: 2 21 2( 1) 0 1 2( 1)x x x x- - + < Û < - +
2 21 2 2 2 2 2 1 0x x x xÛ < - + Û - + > luôn đúng x R" Î
Do đó: (*) 21 2( 1)x x x xÛ - £ + - +
2
2 2
2
2
2
2
2
2( 1) 1
1 0
2( 1) 1 2 2 2
1 0
2 2 1 0
1 0
(1 ) 2 (1 ) 0
1 0
[(1 ) ] 0
1 0
0 11
(1 )
0 1 3 5
3 1 0
x x x x
x x
x x x x x x x x
x x
x x x x x
x x
x x x x
x x
x x
x x
xx x
x x
xx
x x
Û - + £ - + +
ì- + + ³ïÛ í- + £ + + - - +ïî
ì- + + ³ïÛ í- + - + £ïî
ì- + + ³ïÛ í- - - + £ïî
ì- + + ³ïÛ í- - £ïî
Û - + - =
£ £ìÛ - = Û í
= -î£ £ì -
Û Û =í- + =î 2
Bài 40.Cho bất phương trình: 2 2 2( 1) 2 4x m x x+ + £ + + (*)
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH
Trang 25
Tìm m sao cho bất phương trình thỏa với mọi x Giải:
Đặt t = f(x) = x với x [ 0,1] 2
2
2'( ) 2 0
2
xf x x
xÞ = + + >
+
Hàm đồng biến trên [0, 1] Vậy 0 (0) ( ) (1) 3 [0, 3]f f x f t= £ £ = Û Î
Lúc đó, bất phương trình (*) trở thành 2( 1) 4t m t+ + £ +
2( ) 1 3m g t tÛ £ = - + +
Xét 2( ) 1 3y g t t= = - + + với [0, 3]tÎ g’(t) = 2t + 1
Yêu cầu bài toán ( ) (0, 3)g t m tÛ ³ " Î
[0, 3]
( ) 3Min g t m m³ Û ³
Bài 41. Cho bất phương trình: axx >-- 1 . Tìm tham số a dương để bất phương trình có nghiệm.
Giải Xét 1)( --== xxxfy với x 1³
Thì y’ = 1 1 1
0 12 2 1 2 . 1
x xx
x x x x
- -- = £ " >
- -
Mặt khác limx
y®+¥
= ( ) ( )
01
1lim
1
1lim
22
=-+
=-+--
+¥®+¥® xxxx
xxxx
Do đó
Vậy: Bất phương trình có nghiệm 10 ³$Û x sao cho M(x 0 ,f( 0x )) nằm trên (d) y = a
10 <<Û a Bài 42. Cho bất phương trình: mx 13 +<-- mx
a) Giải bất phương trình khi: 21
=m
b) Tìm m để bất phương trình có nghiệm. Giải
x
y’
y
¥- 1
1
¥+
0
y = a
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH
Trang 26
Điều kiện x 3³ Đặt 3-= xt (với t 0³ ) 32 +=Û tx Bất phương trình đã cho trở thành: m ( ) 132 +£-+ mtt (*)
a) Khi m =21
ta có bất phương trình 022 £- tt 0 2tÛ £ £
Do đó 0 7343
323 ££Û
îíì
£-³
Û£-£ xx
xx
b) Ta có: (*) m( t 22+ ) 1+£ t2
12 ++
£Ûtt
m
Đặt f(t) = )(2
12
Ctt++
Ta có f’(t) = 22
2
)2(22
++--
ttt
f’(t) = 0 31±-=Û t
Yêu cầu bài toán ó có phần đường cong (C) nằm trên (d) y = m
413 +
£Û m
Bài 43. Cho bất phương trình: axx £-+- 41624 (1) Tìm tất cả giá trị a để bất phương trình có nghiệm
Giải
Điều kiện: 421
0416
024££Û
îíì
³-³-
xx
x
Xét y = f(x) = 4 2 16 4x x- + - (C)
trên miền xác định D = úûù
êëé 4,21
y’ = xx
xx
xx 46.24
)24416(2
416
2
24
2
-----
=-
--
Ta có: y’ = 0 16 4 4 2x xÛ - = -
31--
0 + +
31+-
0
¥+
21
413 +
y = m
0
t
f’
f
¥-
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH
Trang 27
1( , 4)2
16 4 4 2
94
x
x x
x
ì ÎïÛ íï - = -î
Û =
Yêu cầu bài toán ó Bất phương trình f(x) £ a có nghiệm x úûù
êëéÎ 4,21
ó Có phần đường cong (C) nằm dưới đường thẳng (d) y = a ó a£14 BÀI TẬP
BT1.Giải các phương trình sau đây:
a) xxx 2242 =++- b) 12662 -=+- xxx
c) x 552 =++ x d) 333 23112 -=-+- xxx
e) x 112 +=- x f) 4259 --=+ xx
g) 112 =++ xx h) ( x + 5 )( 2 – x ) = 3 xx 32 +
i) 163523132 2 -+++=+++ xxxxx
j) 123 22 =-+--- xxxx k) 16522252 22 =-+-+- xxxx
l) DB/D05 22 7 2 1 8 7 1 0x x x x x+ - = - + - + - + =
n) 16212244 2 -+-=-++ xxxx
o) 42533 -=--- xxx (DB/B05)
p) 224953110 -++=-++ xxxx (DB/D08)
q) 253294123 2 +-+-=-+- xxxxx (DB/B06)
r) 85632323 =-+- xx A/09 t)( )
212
23122-
=-++x
xx (DB/A08)
BT2.Tìm a để các phương trình sau có nghiệm thực
a) axx =-+4 2 1 DB/B07
b) 10134 4 -=+- xnxx
f’(x)
x ¥-
+
21
49
4
0
14
72
14
+¥
y=a
f(x)
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH
Trang 28
BT3.Cho phương trình mxxxx =+-=++- )2)(7(27 . Tìm m sao cho phương
trình có nghiệm. ÷÷ø
öççè
æúûù
êëé -Î 3,
29
23: mĐS
BT4.Cho phương trình mxxxx =-+--++ )3)(1(31 a) Giải phương trình khi m = 2 b) Tìm m để phương trình có nghiệm [ ]( )2,222: -ÎmĐS
BT5.DB/B08 Tìm m để phương trình + + - + =4 2 2 4 1x x x m có đúng 1 nghiệm BT6. Cho phương trình 341 2 (1 ) 2 (1 )x x m x x x x m+ - + - - - =
a)Giải phương trình khi m = -1
b)Tìm m để phương trình có 1 nghiệm duy nhất (ĐS: 12
m = )
BT7. Cho phương trình 29 9x x x x m+ - = - + + (ĐS:9
104
m-
£ £ )
a)Giải phương trình khi m=9 b)Tìm m để phương trình có nghiệm
BT8. Cho phương trình 22 3x m x mx- = + - Tìm m sao cho phương trình có nghiệm (ĐS: 1m £ ) BT9. Cho phương trình 1 8 (1 )(8 )x x x x a+ + - ¹ + - =
a)Giải phương trình khi a = 3 (ĐS: x= -1
b)Tìm a sao cho phương trình có nghiệm (ĐS:9 6 2
32
a+
£ £ )
BT10. Giải các hệ phương trình sau đây:
a)5 2 7
2 5 7
x y
x y
ì + + - =ïí
- + + =ïî b)
1 1
2 2 2
x y
x y y
ì + - =ïí
- + = -ïî
c)
71
78
x yy x xy
x xy y xy
ì+ = +ï
íï + =î
d)CĐ 20102 2
2 2 3 2
2 y 2
x y x y
x xy
ì + = - -ïí
- - =ïî
e)A2010 2
2 2
(4 1) ( 3) 5 2 0
4 y 2 3 4 7
x x y y
x x
ì + + + - =ïí
+ + - =ïî f)DB/B08
3
4
1 8
( 1)
x y x
x y
ì - - = -ïí
- =ïî
BT11. Cho hệ phương trình 4 1 4
3
x y
x y m
ì - - =ïí+ =ïî
Tìm m sao cho hệ phương trình có nghiệm
TRƯỜNG THCS VÀ THPT LẠC HỒNG CHỦ BIÊN: T. TRƯƠNG QUANG NGỌC-T.HOÀNG HỮU VINH
Trang 29
BT12. DB/D07 Cho hệ phương trình2
1
x y m
x xy
- =ìïí+ =ïî
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất BT13. Giải các bất phương trình
a) 2 3 2 3x x x- + > + b) 3 2 8 7x x x+ ³ + + -
c) 2 2 23 2 4 3 2 5 4x x x x x x- + - + ³ - + d) ( 1)(4 ) 2x x x+ - > -
e) 2( 1)( 4) 5 5 28x x x x+ + < + + f) 2 2( 3) 4 9x x x- - £ -
g) 22 6 1 2 0x x x- + - + > h) 5 4 3x x x+ - + > +
i)2
1 1 24x
x x+ - - £ - j) 2 24 3 2 3 1 1x x x x x- + - - + ³ -
k) 3 21 1 3 1x x x x+ + + + + l) DB/D05 2 7 5 3 2x x x+ - - ³ -
m) CĐ/09 1 2 2 5 1x x x+ + - £ + BT14. Giải các bất phương trình:
a) 2 2 26 12 2 2 15x x x x x x+ - + - - ³ - -
b) 2 1 2 2x x x- - + > -
c) 2 6 5 8 2x x x- + - > - d) 23 4 2
2x x
x- + + +
<
e) 2 23 6 4 2 2x x x x+ + < - - f) 2 2( 4) 4 ( 2) 2x x x x x- - + + - <
g) 4 1 2x x- - > -
k) DB/D08 2 2( 1)( 3) 2 3 2 ( 1)x x x x x+ - - + + < - -
l) DB/A08 2 2
1 31
1 1
xx x+ >
- -
BT15. Tìm m sao cho bất phương trình:
thỏa 1
[ ,3]2
x-
" Î (ĐS: m 6< - )
BT16. DBA/07 Tìm m để bất phương trình
m( 2 2 2x x- + +1) + x (2 – x) ≤ 0 có nghiệm x trên [0, 1 3]+
BT17.Tìm m để bất phương trình 2 6 5 2x x m x- + - > - thỏa [1,5]x" Î