CHUYÊN ĐỀ 1. ADN VÀ ARNADN VÀ ARN III. BÀI T ẬP RÈN LUYỆN 1. Bài tập tự luận Câu...

15
VietJack.com Facebook: Hc Cùng VietJack Hc trc tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official CHUYÊN ĐỀ 1. ADN VÀ ARN III. BÀI TP RÈN LUYN 1. Bài tp tlun Câu 1: Một đoạn ADN có tng s1200 cp nuclêôtit và snuclêôtit loi G chiếm 30% tng snuclêôtit của đoạn ADN. Hãy xác định: a. Chiu dài của đoạn ADN. b. Snuclêôtit mi loi của đoạn ADN. c. Sliên kết hiđrô của đoạn ADN. Hướng dn gii - Chiu dài ca ADN = scp nuclêôtit 3,4Å. - Snuclêôtit loi A ca ADN = tl% loi A tng snuclêôtit ca ADN. a. Đoạn ADN là một đoạn phân tADN cho nên mi chu kì xon dài 34Å và có 10 cp nuclêôtit Mi cặp nuclêôtit có độ dài 3, 4 Å. Vy chiu dài của đoạn ADN 1200 3, 4 4080 = = (Å). b. Đoạn ADN này có 1200 cp nuclêôtit Có tng s2400 nuclêôtit. 30% G = cho nên suy ra 50% 50% 30% 20% A G = = = . Snuclêôtit mi loi của đoạn ADN: 2400 20% 480 A T = = = . 2400 30% 720 G X = = = . c. Sliên kết hiđrô của đoạn ADN: 2400 720 3120 N G + = + = (liên kết). Schu kì xon 20 34 N L = = (N là tng snu, L là chiu dài của ADN theo đơn vị Å) Câu 2: Một đoạn ADN có chiu dài 238nm và có 1800 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của đoạn ADN này có 250A và 230G. Hãy xác định: a. Snuclêôtit mi loi của đoạn ADN. b. Snuclêôtit mi loi ca mch mt. c. Tl1 1 A G bng bao nhiêu? Hướng dn gii a. Snuclêôtit mi loi của đoạn ADN. 238.10 2 1400 3, 4 ADN N = =

Transcript of CHUYÊN ĐỀ 1. ADN VÀ ARNADN VÀ ARN III. BÀI T ẬP RÈN LUYỆN 1. Bài tập tự luận Câu...

Page 1: CHUYÊN ĐỀ 1. ADN VÀ ARNADN VÀ ARN III. BÀI T ẬP RÈN LUYỆN 1. Bài tập tự luận Câu 1: Một đoạn ADN có tổng số 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official

CHUYÊN ĐỀ 1. ADN VÀ ARN

III. BÀI TẬP RÈN LUYỆN

1. Bài tập tự luận

Câu 1: Một đoạn ADN có tổng số 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại G chiếm 30% tổng số

nuclêôtit của đoạn ADN. Hãy xác định:

a. Chiều dài của đoạn ADN.

b. Số nuclêôtit mỗi loại của đoạn ADN.

c. Số liên kết hiđrô của đoạn ADN.

Hướng dẫn giải

- Chiều dài của ADN = số cặp nuclêôtit 3,4Å.

- Số nuclêôtit loại A của ADN = tỉ lệ % loại A tổng số nuclêôtit của ADN.

a. Đoạn ADN là một đoạn phân tử ADN cho nên mỗi chu kì xoắn dài 34Å và có 10 cặp nuclêôtit

→ Mỗi cặp nuclêôtit có độ dài 3,4 Å.

Vậy chiều dài của đoạn ADN 1200 3,4 4080= = (Å).

b. Đoạn ADN này có 1200 cặp nuclêôtit → Có tổng số 2400 nuclêôtit.

Vì 30%G = cho nên suy ra 50% 50% 30% 20%A G= − = − = .

Số nuclêôtit mỗi loại của đoạn ADN: 2400 20% 480A T= = = .

2400 30% 720G X= = = .

c. Số liên kết hiđrô của đoạn ADN: 2400 720 3120N G+ = + = (liên kết).

Số chu kì xoắn 20 34

N L= = (N là tổng số nu, L là chiều dài của ADN theo đơn vị Å)

Câu 2: Một đoạn ADN có chiều dài 238nm và có 1800 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của đoạn

ADN này có 250A và 230G. Hãy xác định:

a. Số nuclêôtit mỗi loại của đoạn ADN.

b. Số nuclêôtit mỗi loại của mạch một.

c. Tỉ lệ 1

1

A

G bằng bao nhiêu?

Hướng dẫn giải

a. Số nuclêôtit mỗi loại của đoạn ADN.

238.102 1400

3,4ADNN = =

Page 2: CHUYÊN ĐỀ 1. ADN VÀ ARNADN VÀ ARN III. BÀI T ẬP RÈN LUYỆN 1. Bài tập tự luận Câu 1: Một đoạn ADN có tổng số 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official

2 2 1400A G+ =

2 3 1800A G+ =

400; 300G A→ = = .

b. Số nuclêôtit mỗi loại của mạch một.

1 1 1 1 300 250 50ADN ADNA A T T A A= + → = − = − = .

1 1 1 1 400 230 170ADN ADNG G X X G G= + → = − = − = .

Vậy mạch 1 có: 1 1 1 1250; 50; 230; 170A T G X= = = =

c. Tỉ lệ 1

1

250 / 230 25 / 23A

G= = .

Câu 3: Một đoạn ADN có chiều dài 408nm và có số nuclêôtit loại A bằng 22% tổng nuclêôtit

của đoạn ADN. Mạch 1 của đoạn ADN này có 20%A= , mạch 2 có 35%X = tổng số nuclêôtit

của mỗi mạch. Hãy xác định:

a. Tổng số nuclêôtit của đoạn ADN này.

b. Tỉ lệ % các loại nuclêôtit trên mạch 1.

c. Số nuclêôtit mỗi loại của mạch 1.

Hướng dẫn giải

a. Tổng số nuclêôtit của đoạn ADN này.

Đoạn ADN này có chiều dài 510nm.

→ Tổng số nuclêôtit 408

2 24000,34

= = .

b. Tỉ lệ % các loại nuclêôtit trên mạch 1.

- Vì 22% 50% 22% 28%A G= → = − = .

- Vì hai mạch của ADN liên kết theo nguyên tắc bổ sung cho nên 1 2G X= .

2 135% 35%X G→ = → = .

1 1 1 1; ;ADN ADNA A T G G X= + = +

Và % 50% %ADN ADNA G= − .

- Theo Bài ra, 22%ADNA = và 1 20%A =

1 12 22% 44% 20% 24%T A→ = − = − = .

1 12 28% 56% 35% 21%X G→ = − = − = .

Page 3: CHUYÊN ĐỀ 1. ADN VÀ ARNADN VÀ ARN III. BÀI T ẬP RÈN LUYỆN 1. Bài tập tự luận Câu 1: Một đoạn ADN có tổng số 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official

Tỉ lệ % các loại nuclêôtit trên mạch 1:

1 1 1 120%; 24%; 35%; 21%A T G X= = = = .

c. Số nuclêôtit mỗi loại của mạch 1.

Đoạn ADN có tổng số 3000 nuclêôtit → Mạch 1 có tổng số 1500 nuclêôtit.

1 120% 1200 224; 22% 1200 264;A T= = = =

1 135% 1200 420; 21% 1200 252G X= = = = .

Câu 4: Một gen có tổng số 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại 21%A= tổng số nuclêôtit của

gen. Trên mạch 1 của gen có 210T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch.

Hãy xác định:

a. Tỉ lệ 1

1

A

G. b. Tỉ lệ 1 1

1 1

A G

T X

+

+. c. Tỉ lệ 1 1

1 1

A T

X G

+

+. d. Tỉ lệ

A G

T X

+

+.

Hướng dẫn giải

Đối với dạng bài toán này, chúng ta phải tiến hành theo 3 bước.

Bước 1: Xác định số lượng nuclêôtit mỗi loại của gen.

Bước 2: Xác định số nuclêôtit mỗi loại của mạch 1.

Bước 3: Tìm các tỉ lệ theo yêu cầu của bài toán.

Bước 1: Xác định số lượng nuclêôtit mỗi loại của gen.

- Gen có 1200 cặp nuclêôtit → Gen có 2400 nuclêôtit.

- Số nuclêôtit loại A chiếm 21% 21% 2400 504A T→ = = = .

Vì A chiếm 21% 50% 21% 29%G→ = − = .

→ Số nuclêôtit loại G 29% 2400 696= = .

Bước 2: Xác định số nuclêôtit mỗi loại của mạch 1.

Mạch 1 có 1 1210 504 210 294T A= → = − = .

1 115% 1200 180. 696 180 519G X= = → = − = .

Bước 3: Tìm các tỉ lệ theo yêu cầu của bài toán.

a. Tỉ lệ 1

1

294 49

180 30

A

G= = .

b. Tỉ lệ 1 1

1 1

294 180 474 158

210 519 729 243

A G

T X

+ += = =

+ +.

Page 4: CHUYÊN ĐỀ 1. ADN VÀ ARNADN VÀ ARN III. BÀI T ẬP RÈN LUYỆN 1. Bài tập tự luận Câu 1: Một đoạn ADN có tổng số 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official

c. Tỉ lệ 1 1

1 1

504 21

696 29

gen

gen

AA T

X G G

+= = =

+.

d. Tỉ lệ 1

11

A G

T X

+= =

+. (Tỉ lệ này luôn bằng 1).

Câu 5: Một đoạn ADN có chiều dài 204nm. Trên mạch 1 của đoạn ADN này có 15%A, 18%G;

Trên mạch 2 có 20%G. Hãy xác định:

a. Số lượng mỗi loại nuclêôtit của mạch 1.

b. Số lượng mỗi loại nuclêôtit của đoạn ADN.

Hướng dẫn giải

a) Số lượng mỗi loại nuclêôtit của mạch 1.

- 204 10

2 12003,4

N

= =

1 15% 15% 600 90A = = = .

1 18% 18% 600 108G = = = .

1 2 20% 20% 600 120X G= = = = .

( ) ( )1 1 1 1600 600 90 108 120 600 318 282T A G X= − + + = − + + = − = .

b) Số lượng mỗi loại nuclêôtit của đoạn ADN.

1 1 90 282 372ADN ADNA T A T= = + = + =

1 1 108 120 228ADN ADNG X G X= = + = + = .

Câu 6: Một đoạn ADN có tổng số 2400 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại G chiếm 40% tổng số

nuclêôtit của đoạn ADN. Hãy xác định:

a. Chiều dài của đoạn ADN.

b. Số nuclêôtit mỗi loại của đoạn ADN.

c. Số liên kết hiđrô của đoạn ADN.

Hướng dẫn giải

- Chiều dài của ADN = số cặp nuclêôtit 3,4Å.

- Số nuclêôtit loại A của ADN = tỉ lệ % loại A tổng số nuclêôtit của ADN.

a. Chiều dài của đoạn ADN 2400 3,4 8160= = (Å).

b. Đoạn ADN này có 2400 cặp nuclêôtit → Tổng số 4800 nuclêôtit.

Vì 40%G = cho nên suy ra 50% 50% 40% 10%A G= − = − = .

Page 5: CHUYÊN ĐỀ 1. ADN VÀ ARNADN VÀ ARN III. BÀI T ẬP RÈN LUYỆN 1. Bài tập tự luận Câu 1: Một đoạn ADN có tổng số 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official

Số nuclêôtit mỗi loại của đoạn ADN: 4800 10% 480A T= = = .

4800 40% 1920G X= = = .

c. Số liên kết hiđrô của đoạn ADN: 4800 1920 6720N G+ = + = (liên kết).

Câu 7: Một đoạn ADN có chiều dài 238nm và có 1900 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của đoạn

ADN này có 150A và 250G. Hãy xác định:

a. Số nuclêôtit mỗi loại của đoạn ADN.

b. Số nuclêôtit mỗi loại của mạch một.

c. Tỉ lệ 1

1

A

G bằng bao nhiêu?

Hướng dẫn giải

a. Số nuclêôtit mỗi loại của đoạn ADN.

238 102 1400

3,4ADNN

= =

2 2 1400A G+ =

2 3 1900A G+ =

500; 200G A→ = = .

b. Số nuclêôtit mỗi loại của mạch một.

1 1 1 1 200 150 50ADN ADNA A T T A A= + → = − = − = .

1 1 1 1 500 250 250ADN ADNG G X X G G= + → = − = − = .

Vậy mạch 1 có: 1 1 1 1150; 50; 250; 250A T G X= = = =

c. Tỉ lệ 1

1

501/ 5

250

A

G= = .

Câu 8: Một đoạn ADN có chiều dài 408nm và có số nuclêôtit loại A bằng 20% tổng nuclêôtit

của đoạn ADN. Mạch 1 của đoạn ADN này có 15%A = , mạch 2 có 25%G = tổng số nuclêôtit

của mỗi mạch. Hãy xác định:

a. Tổng số nuclêôtit của đoạn ADN này.

b. Tỉ lệ % các loại nuclêôtit trên mạch 1.

c. Số nuclêôtit mỗi loại của mạch 1.

Hướng dẫn giải

a. Tổng số nuclêôtit của đoạn ADN này.

Page 6: CHUYÊN ĐỀ 1. ADN VÀ ARNADN VÀ ARN III. BÀI T ẬP RÈN LUYỆN 1. Bài tập tự luận Câu 1: Một đoạn ADN có tổng số 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official

Đoạn ADN này có chiều dài 408nm

→ Tổng số nuclêôtit 408

2 24000,34

= = .

b. Tỉ lệ % các loại nuclêôtit trên mạch 1.

- Vì 20% 50% 20% 30%A G= → = − = .

- Theo bài ra, 20%ADNA = và 1 15%A =

1 12 20% 40% 15% 25%T A→ = − = − = .

1 12 30% 60% 25% 35%X G→ = − = − = .

Tỉ lệ % các loại nuclêôtit trên mạch 1:

1 1 1 115%; 25%; 25%; 35%A T G X= = = = .

c. Số nuclêôtit mỗi loại của mạch 1.

Đoạn ADN có tổng số 2400 nuclêôtit → Mạch 1 có tổng số 1200 nuclêôtit.

1 115% 1200 180; 25% 1200 300;A T= = = =

1 125% 1200 300; 35% 1200 420G X= = = = .

Câu 9: Một gen có tổng số 600 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại 20%A= tổng số nuclêôtit của

gen. Trên mạch 1 của gen có 100T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch.

Hãy xác định:

a. Tỉ lệ 1

1

A

G. b. Tỉ lệ 1 1

1 1

A G

T X

+

+. c. Tỉ lệ 1 1

1 1

A T

X G

+

+. d. Tỉ lệ

A G

T X

+

+.

Hướng dẫn giải

Đối với dạng bài toán này, chúng ta phải tiến hành theo 3 bước.

Bước 1: Xác định số lượng nuclêôtit mỗi loại của gen.

Bước 2: Xác định số nuclêôtit mỗi loại của mạch 1.

Bước 3: Tìm các tỉ lệ theo yêu cầu của bài toán.

Bước 1: Xác định số lượng nuclêôtit mỗi loại của gen.

- Gen có 600 cặp nuclêôtit → Gen có 1200 nuclêôtit.

- Số nuclêôtit loại A chiếm 20% 20% 1200 240A T→ = = = .

Page 7: CHUYÊN ĐỀ 1. ADN VÀ ARNADN VÀ ARN III. BÀI T ẬP RÈN LUYỆN 1. Bài tập tự luận Câu 1: Một đoạn ADN có tổng số 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official

Vì A chiếm 20% 50% 20% 30%G→ = − = .

→ Số nuclêôtit loại 30% 1200 360G = = .

Bước 2: Xác định số nuclêôtit mỗi loại của mạch 1.

Mạch 1 có 1 1100 240 100 140T A= → = − = .

1 115% 600 90 360 90 270G X= = → = − = .

Bước 3: Tìm các tỉ lệ theo yêu cầu của bài toán.

a. Tỉ lệ 1

1

240 8

90 3

A

G= = .

b. Tỉ lệ 1 1

1 1

240 90 330 33

100 270 370 37

A G

T X

+ += = =

+ +.

c. Tỉ lệ 1 1

1 1

240 2

360 3

gen

gen

AA T

X G G

+= = =

+.

d. Tỉ lệ 1

11

A G

T X

+= =

+. (Tỉ lệ này luôn bằng 1).

Câu 10: Một đoạn ADN có chiều dài 204nm. Trên mạch 1 của đoạn ADN này có 15%A, 18%G.

Trên mạch 2 có 20%G. Hãy xác định:

a. Số lượng mỗi loại nuclêôtit của mạch 1.

b. Số lượng mỗi loại nuclêôtit của đoạn ADN.

Hướng dẫn giải

a) Số lượng mỗi loại nuclêôtit của mạch 1.

- 204 10

2 12003,4

N

= =

1 15% 15% 600 90A = = = .

1 18% 18% 600 108G = = = .

1 2 20% 20% 600 120X G= = = = .

( ) ( )1 1 1 1600 600 90 108 120 600 318 282T A G X= − + + = − + + = − = .

b) Số lượng mỗi loại nuclêôtit của đoạn ADN.

1 1 90 282 372ADN ADNA T A T= = + = + =

1 1 108 120 228ADN ADNG X G X= = + = + = .

Page 8: CHUYÊN ĐỀ 1. ADN VÀ ARNADN VÀ ARN III. BÀI T ẬP RÈN LUYỆN 1. Bài tập tự luận Câu 1: Một đoạn ADN có tổng số 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official

Câu 11: Một phân tử mARN có tỉ lệ các loại nuclêôtit là: : : : 1:3: 2: 4A U G X = . Hãy tính số

nuclêôtit mỗi loại. Biết rằng phân tử mARN này có 100 nuclêôtit loại G.

Hướng dẫn giải

Theo Bài ra, tỉ lệ các loại nuclêôtit là: : : : 1:3: 2: 4A U G X = .

1, 100. 50

2

AG A

G→ = = → = .

3, 100. 150

2

UG U

G= = → = .

4, 100. 200

2

XG X

G= = → = .

Câu 12: Một phân tử mARN có 900 nuclêôtit, trong đó tỉ lệ : : : 1:3: 2: 4A U G X = .

a. Theo lí thuyết, trên phân tử mARN này sẽ có tối đa bao nhiêu bộ ba?

b. Tính số nuclêôtit mỗi loại của mARN này.

Hướng dẫn giải

a. Cứ 3 nuclêôtit quy định một bộ ba và các bộ ba được đọc liên tục, không gối lên nhau cho nên

sẽ có tối đa số bộ ba là 900

3003 3

rN= = = .

Cần chú ý rằng, bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc không nằm ở hai đầu mút của mARN (sau một

trình tự nuclêôtit làm tín hiệu mở đầu rồi mới đến bộ ba mở đầu và sau mã kết thúc vẫn còn có

nhiều nuclêôtit khác). Do vậy, một phân tử mARN có 900 đơn phân thì tối đa có 300 bộ ba.

b. Theo bài ra ta có 900

901 3 2 4 1 3 2 4 10

A U G X A U G X+ + += = = = = =

+ + +.

90; 3 90 270;A U→ = = =

2 90 180; 4 90 360G X= = = = .

Cứ ba nuclêôtit đứng kế tiếp nhau quy định một bộ ba. Bộ ba mở đầu nằm ở đầu 5 của

mARN, bộ ba kết thúc nằm ở đầu 3 của mARN.

2. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ 25%A T

G X

+=

+

thì tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử ADN này là

A. 10% B. 40% C. 20% D. 25%

Page 9: CHUYÊN ĐỀ 1. ADN VÀ ARNADN VÀ ARN III. BÀI T ẬP RÈN LUYỆN 1. Bài tập tự luận Câu 1: Một đoạn ADN có tổng số 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official

Hướng dẫn giải

Tỉ lệ 1

25% 44

A TG A

G X

+= = → =

+.

Mà ( )50% 1A G+ = nên thay 4G A= vào (1) ta có 4 5 50%A A A+ = =

10% 4 40%.A G A→ = → = = → Đáp án B.

Câu 2: Một phân tử ADN mạch kép có số nuclêôtit loại X chiếm 12% và trên mạch 1 của ADN

có 20%A G= = tổng số nuclêôtit của mạch. Tỉ lệ các loại nuclêôtit : : :A T G X trên mạch 1 của

ADN là

A. 5:14:5:1 B. 14:5:1:5 C. 5:1:5:14 D. 1:5:5:14

Hướng dẫn giải

- Số nu loại X của ADN chiếm 12% tổng số nu của ADN → Số nu loại A của ADN chiếm 38%.

- Số nu loại X của ADN chiếm 12%N 1 1 124%X G N→ + = . (vì 12N N= )

- Số nu loại A của ADN chiếm 38%N 1 1 176%A T N→ + = .

- Trên mạch 1, tỉ lệ số nuclêôtit mỗi loại là

1 120% 76% 20% 56%A T= → = − = .

1 120% 24% 20% 4%G X= → = − = .

Như vậy, tỉ lệ các loại nuclêôtit : : :A T G X trên mạch 1 của ADN là

20%:56%: 20%: 4% 5:14:5:1= → Đáp án A.

Câu 3: Một phân tử ADN mạch kép có số nuclêôtit loại G chiếm 20% và có 3600 ađênin. Tổng

liên kết hiđrô của ADN là

A. 14400 B. 7200 C. 12000 D. 1440

Hướng dẫn giải

Ta có % % 50% 30%A G A+ = → =

3600.202400

30G→ = =

→ Số liên kết hiđrô của ADN là 2 3 2.3600 3.2400 14400A G+ = + = .

→ Đáp án A.

Câu 4: Một gen có chiều dài 3570Å và số nuclêôtit loại ađênin (loại A) chiếm 20%. Số nuclêôtit

mỗi loại của gen là

Page 10: CHUYÊN ĐỀ 1. ADN VÀ ARNADN VÀ ARN III. BÀI T ẬP RÈN LUYỆN 1. Bài tập tự luận Câu 1: Một đoạn ADN có tổng số 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official

A. 420; 630A T G X= = = = B. 714; 1071A T G X= = = =

C. 210; 315A T G X= = = = D. 600; 900A T G X= = = =

Hướng dẫn giải

- Tổng số nuclêôtit của gen 3570

.2 21003,4

= = .

Vì ,A T G X= = cho nên 50% 50% 50% 20% 30%A G G A+ = → = − = − = .

- Số nuclêôtit mỗi loại của gen: 2100 20% 420A T= = = .

2100 30% 630G X= = = .

→ Đáp án A

Câu 5: Một gen có chiều dài 5100Å và số tỉ lệ 0,5A T

G X

+=

+. Số nuclêôtit mỗi loại của gen là

A. 500; 1000A T G X= = = = B. 1000; 500A T G X= = = =

C. 250; 500A T G X= = = = D. 500; 250A T G X= = = =

Hướng dẫn giải

- Áp dụng công thức: 2 5100 2

30003,4 3,4

LN

= = = (nuclêôtit).

- Theo đề ra ta có: 0,5A T

G X

+=

+, tức là 0,5A G= .

- Vậy, 500; 1000A T G X= = = = → Đáp án A.

Câu 6: Một gen có chiều dài 4080Å và số tỉ lệ 1,5A T

G X

+=

+. Số liên kết hiđrô của gen là

A. 2400 B. 2880 C. 720 D. 480

Hướng dẫn giải

- Áp dụng công thức: 2 4080 2

24003,4 3,4

LN

= = = (nuclêôtit).

- Theo đề ra ta có: 1,5A T

G X

+=

+, tức là 1,5A G= . Vậy, 720; 480A T G X= = = = .

Số liên kết hiđrô của gen: 2 3 2 720 3 480 2880A G+ = + = (liên kết).

→ Đáp án B.

Page 11: CHUYÊN ĐỀ 1. ADN VÀ ARNADN VÀ ARN III. BÀI T ẬP RÈN LUYỆN 1. Bài tập tự luận Câu 1: Một đoạn ADN có tổng số 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official

Câu 7: Trên mạch 1 của gen có tỉ lệ : : : 3: 2: 2:1A T G X = . Tỉ lệ A T

G X

+

+ của gen là

A. 1

4 B.

3

5 C.

3

8 D.

5

3

Hướng dẫn giải

Tỉ lệ 1 1

1 1

3 2 5.

2 1 3

A TA T A

G X G G X

++ += = = = →

+ + + Đáp án D.

Câu 8: Một gen có chiều dài 4080Å và trên mạch thứ hai của gen có tỉ lệ : : : 3:1: 2: 4A T G X =

. Số nuclêôtit loại A của gen là

A. 720 B. 960 C. 480 D. 1440

Hướng dẫn giải

- Áp dụng công thức: 2 4080 2

24003,4 3,4

LN

= = = (nuclêôtit).

- Trong gen ta có: 2 2

3 11200 480

10 10A A T

= + = + = →

Đáp án C.

Câu 9: Một gen có chiều dài 1360Å. Trên mạch hai của gen có số nuclêôtit loại 2A T= ; có

G A T= + ; có 4X T= . Số nuclêôtit loại A của gen là bao nhiêu?

A. 120 B. 80 C. 952 D. 408

Hướng dẫn giải

- Tổng số nuclêôtit của mạch 2 là 1360

4003,4

= = .

2 2 2 2 400A T G X→ + + + = .

- Theo bài ra ta có: 2 2 2 2 2 2 2 22 ; 3 ; 4A T G A T T X T= = + = = .

2 2 2 2 2 2 2 2 22 3 4 10 400A T G X T T T T T→ + + + = + + + = = .

2

40040

10T→ = = .

- Số nuclêôtit mỗi loại trên mạch 2 là:

2 2 2 240; 40 2 80; 40 3 120; 40 4 160T A G X= = = = = = = .

- Số nuclêôtit loại A của gen là:

2 2 80 40 120.gen genA T A T= = + = + = → Đáp án A.

Page 12: CHUYÊN ĐỀ 1. ADN VÀ ARNADN VÀ ARN III. BÀI T ẬP RÈN LUYỆN 1. Bài tập tự luận Câu 1: Một đoạn ADN có tổng số 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official

Câu 10: Một gen có tổng số 90 chu kì xoắn. Trên một mạch của gen có số nuclêôtit loại 4A T= ;

có 3G T= ; có X T= . Tổng số liên kết hiđrô của gen là

A. 2200 B. 2520 C. 4400 D. 1100

Hướng dẫn giải

- Tổng số nuclêôtit của gen là 90 20 1800= = .

- Tổng số nuclêôtit của một mạch gen là 1800: 2 900= .

2 2 2 2 900A T G X→ + + + = .

- Theo bài ra ta có: 2 2 2 2 2 24 ; 3 ;A T G T X T= = = .

2 2 2 2 2 2 2 2 24 3 9 900A T G X T T T T T→ + + + = + + + = = .

2

900100

9T→ = = .

- Số nuclêôtit mỗi loại trên mạch 2 là:

2 2 2 2100; 100 4 400; 100 3 300; 100T A G X= = = = = = .

- Số nuclêôtit mỗi loại của gen

2 2 400 100 500gen genA T A T= = + = + = .

2 2 300 100 400gen genG X G X= = + = + = .

Tổng số liên kết hiđrô của gen 2 3 2 500 3 400 2200A G= + = + = .

→ Đáp án A.

Câu 11: Một gen có chiều dài 4080Å và có số nuclêôtit loại ađênin bằng 20% tổng nuclêôtit của

gen. Mạch 1 của gen có 25%A= , mạch 2 của gen có 40%X = số lượng nuclêôtit của mỗi

mạch. Số nuclêôtit loại T trên mạch 1 của gen là

A. 135 B. 225 C. 300 D. 180

Hướng dẫn giải

- Tổng số nuclêôtit của gen 4080 2

24003,4

= = nu

- Số nuclêôtit mỗi loại của gen

2400 20% 480A T= = = .

2400 30% 720G X= = = .

- Số nuclêôtit mỗi loại trên mạch 1 của gen: 1 25% 1200 300A = = .

Page 13: CHUYÊN ĐỀ 1. ADN VÀ ARNADN VÀ ARN III. BÀI T ẬP RÈN LUYỆN 1. Bài tập tự luận Câu 1: Một đoạn ADN có tổng số 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official

Vì: 1 1genA A T= + nên 1 1 480 300 180genT A A= − = − = → Đáp án D.

Câu 12: Một gen có tổng số 4256 liên kết hiđrô. Trên mạch hai của gen có số nuclêôtit loại T

bằng số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X gấp 2 lần số nuclêôtit loại T; số nuclêôtit loại G gấp

3 lần số nuclêôtit loại A. Số nuclêôtit loại T của gen là

A. 448 B. 224 C. 112 D. 336

Hướng dẫn giải

- Tổng số liên kết hiđrô của gen là: 2 3 4256gen genA G+ = .

Mà 2 2 2 2,gen genA A T G G X= + = + .

Nên ta có ( ) ( )2 2 2 22 3 2 3 4256gen genA G A T G X+ = + + + = .

- Bài ra cho biết trên mạch 2 có 2 2 2 2 2 2 2 2; 2 ; 3 3T A X T G A G T= = = → = .

- Nên ta có ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 2 2 2 2 22 3 2 3 2 3 4256A T G X T T T T+ + + = + + + = .

2 2 24 15 19 4256T T T= + = = .

2

4256224

19T→ = = .

Số nuclêôtit loại T của gen: 2 2 224 224 448.genT A T= + = + = → Đáp án A.

Câu 13: Một gen có chiều dài 3570Å và số tỉ lệ 0,5A T

G X

+=

+. Số nuclêôtit mỗi loại của gen là

A. 350; 700A T G X= = = = B. 1000; 500A T G X= = = =

C. 250; 500A T G X= = = = D. 500; 250A T G X= = = =

Hướng dẫn giải

- Áp dụng công thức: 2 3570 2

21003,4 3,4

LN

= = = (nuclêôtit).

- Theo đề ra ta có: 0,5A T

G X

+=

+, tức là 0,5A G= .

- Vậy, 350; 700.A T G X= = = = → Đáp án A.

Câu 14: Một gen có chiều dài 408nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit 1 của

gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch.

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

Page 14: CHUYÊN ĐỀ 1. ADN VÀ ARNADN VÀ ARN III. BÀI T ẬP RÈN LUYỆN 1. Bài tập tự luận Câu 1: Một đoạn ADN có tổng số 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official

I. Tỉ lệ 1

1

9

14

G

A= II. Tỉ lệ 1 1

1 1

23

57

G T

A X

+=

+

III. Tỉ lệ 1 1

1 1

3

2

A T

G X

+=

+ IV. Tỉ lệ 1

T G

A X

+=

+

Hướng dẫn giải

Có 2 phát biểu đúng, đó là I và IV. → Đáp án A.

Trước hết, phải xác định số nuclêôtit mỗi loại của mạch 1, sau đó mới tìm các tỉ lệ theo yêu cầu

của bài toán.

Gen dài 408nm → Tổng số 2400 nu.

genA chiếm 20% 20% 2400 480; 30% 2400 720genA G→ = = = = .

1 1 1200 480 200 280; 15% 1200 180T A G= → = − = = = .

1 720 180 540X→ = − = .

- Tỉ lệ 1

1

180 9.

280 14

G

A= = → (I) đúng.

- Tỉ lệ 1 1

1 1

180 200 19.

280 540 41

G T

A X

+ += = →

+ + (II) sai.

- Tỉ lệ 1 1

1 1

20% 2.

30% 3

A T

G X

+= = →

+ (III) sai.

- Tỉ lệ T G

A X

+

+ luôn 1.= → (IV) đúng.

Câu 15: Một gen có tổng số 1824 liên kết hiđrô. Trên mạch một của gen có

; 2 ; 3T A X T G A= = = . Chiều dài của gen là

A. 2284,8 Å B. 4080 Å C. 1305,6 Å D. 5100 Å

Hướng dẫn giải

- Tổng số liên kết hiđrô của gen là: 2 3 1824gen genA G+ = .

Mà 1 1 1 1,gen genA A T G G X= + = + .

Nên ta có ( ) ( )1 1 1 12 3 2 3 1824gen genA G A T G X+ = + + + = .

- Bài ra cho biết trên mạch 1 có 1 1 1 1 1 1 1 1; 2 ; 3 3T A X T G A G T= = = → = .

- Nên ta có ( ) ( ) ( ) ( )1 1 1 1 1 1 1 12 3 2 3 2 3 1824A T G X T T T T+ + + = + + + = .

Page 15: CHUYÊN ĐỀ 1. ADN VÀ ARNADN VÀ ARN III. BÀI T ẬP RÈN LUYỆN 1. Bài tập tự luận Câu 1: Một đoạn ADN có tổng số 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official

1 1 14 15 19 1824T T T= + = = .

1

182496

19T→ = = .

1 1 96 96 192genA A T→ = + = + = .

1 1 15 5 96 480genG G X T= + = = = .

Tổng số nuclêôtit của gen ( )2 192 480 1344= + = .

Chiều dài của gen 1344.3,4

2284,82

= = Å. → Đáp án A.