CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung...

43
C C Á Á C YÊU C C YÊU C U C U C A TIÊU A TIÊU CHU CHU N QU N QU C T C T ISO9001:2000 ISO9001:2000

Transcript of CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung...

Page 1: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

CCÁÁC YÊU CC YÊU CẦẦU CU CỦỦA TIÊU A TIÊU CHUCHUẨẨN QUN QUỐỐC TC TẾẾ ISO9001:2000ISO9001:2000

Page 2: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

6/21/20082

KH

KH

ÁÁC

H H

CH

HÀÀ

NG

NGK

HK

HÁÁ

CH

HC

H H

ÀÀN

GN

G

Hệ thống quản lý

Chất lượng

5.Trách nhiệmcủa Lãnh đạo

7. T7. Tạạo so sảảnnphphẩẩmm

6. Qu6. Quảản lý n lý ngunguồồn ln lựựcc

88. . Đo lưĐo lườờngngPhân tPhân tíích ch

CCảải tii tiếếnn

HHàà i lò

ng

i lòn

gCải tiến liên tiếp Hệ

thống quản lý chất lượng

Yêu cYêu cầầuu Tiêu dùngSSảản phn phẩẩmm

ISO 9001:2000 – ModelISO 9001:2000 ISO 9001:2000 –– ModelModel

Page 3: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

6/21/20083

66 -- QuQuảản lý n lý ngunguồồn ln lựựcc

8 - Đo lường, phân tích và

cải tiến

7 - Tạo sản phẩm

5 5 -- TrTráách nhich nhiệệmmccủủa lãnh đa lãnh đạạoo

Chu kỳ cải tiến liên tiếp

44 -- CCáác yêu c yêu ccầầu chungu chung

44 -- CCáác yêu c yêu ccầầu chungu chung

ISO 9001:2000ISO 9001:2000ISO 9001:2000

QMSQMS

Page 4: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

6/21/20084

4.1 4.1 CCáác y.cc y.cchungchung

NhNhậận dn dạạng cng cááccququáá trtrìình nh ccầần thin thiếếtt

LLậập chup chuẩẩn chn chấấp p nhnhậậnvnvàà phương phương

phphááp đo đp đo đểể đ đảảm bm bảảo o viviệệc vc vậận hn hàành vnh vàà

kikiểểm som soáátt

ChuChuẩẩn bn bịị đ đủủthông tinthông tin & & ccáác nguc nguồồnn

llựực choc cho vvậận hn hàành nh & ki& kiểểm som soáátt

Theo dõi vTheo dõi vàà đo lưđo lườờng ng

ccáác quc quáá trtrììnhnh

CCảải tii tiếến n liên tiliên tiếếpp

4 – Hệ thống QLCL4 4 –– HHệệ ththốống QLCLng QLCL

Page 5: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

4.1. C4.1. Cáác yêu cc yêu cầầu chung đu chung đốối vi vớới hi hệệ ththốống qung quảản lý chn lý chấất lưt lượợngng

� Tạo, lập thành tài liệu, và thực hiện một hệ thống quản lý chất lượng và cải tiến thường xuyên tính hiệu lực của nó

� Nhận dạng các quá trình cần thiết để thực hiện công việc. � Xác định cách thức áp dụng các quá trình này trong toàn công ty…� Xác định trình tự và sự tương tác của các quá trình này.

�Xác định cách thức để đảm vào việc vận hành vàkiểm soát hữu hiệu các quá trình này.�Theo dõi, đo lường và phân tích những quá trình này.

�Cung cấp nguyên vật liệu, nhân sự, kỹ năng, thiết bị, thời gian, và thông tin cần thiết để vận hành và theo dõi các quá trình này.

�Làm việc để đạt được các kết quả đã định trước từnhững quá trình này. Thường xuyên cải tiến việc vận hành những quá trình này

Page 6: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

� Xác định sự cam kết về chất lượng của lãnh đạo cao nhất � Cho phép công ty hành động phù hợp với các yêu cầu và thường xuyên cải tiến

Loại tài liệu này . . .

ChChíính snh sáách Chch Chấất lưt lượợngng

� Xác định phạm vi của hệthống quản lý chất lượng� Chỉ ra các tài liệu liên quan đến Tiêu chuẩn này.

SSổổ tay chtay chấất lưt lượợng (4.2.2)ng (4.2.2)

nhằm đáp ứng các yêu cầu này . . .

� Được lãnh đạo cao nhất xác định và xem xét (5.1)� Lập các cam kết thích hợp vềchất lượng (5.3a,b)� Tạo lộ trình – hướng để lập các mục tiêu chất lượng (5.3c)

� Mô tả phạm vi của hệ thống quản lý chất lượng� Bao gồm hoặc tham chiếu đến các thủ tục dạng văn bản� Mô tả cách thức các quátrình tương tác để hình thành hệ thống quản lý chất lượng

4.2. H4.2. Hệệ ththốống tng tàài lii liệệu chu chấất lưt lượợngng

Page 7: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

� Để đáp ứng tất cả các yêu cầu của tiêu chuẩn� Và những TT cần cho việc hoạch định, vận hành và kiểm soát các quá trình

� Kết quả tạo ra từ hệ thống

CCáác hc hồồ sơ sơ

CCáác thc thủủ ttụục dc dạạng văn bng văn bảảnn�Tương tác để hình thành một hệ thống quản lý chất lượng hữu hiệu (4.1)�Được tham chiếu đến trong sổ tay chất lượng (4.2.2)�Được phê duyệt trước khi phân phối (4.2.3a)

� Rõ ràng, dễ nhận dạng, được bảo quản, được bảo vệ, dễ lấy, với quy định thời gian lưu vàcách huỷ rõ ràng (4.2.4)

Loại tài liệu này . . . nhằm đáp ứng các yêu cầu này . . .

4.2. H4.2. Hệệ ththốống tng tàài lii liệệu chu chấất lưt lượợng ng –– titi��p theop theo

Page 8: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

4.2.3 H4.2.3 Hệệ ththốống king kiểểm som soáát tt tàài lii liệệuu

Các tài liệu mới được viết

Người có thẩm quyền xem xét tài liệu và phê duyệt chúng về tính thoả đáng trước khi phân phối (4.2.3a). Họ cũng xem xét cập nhật, và phê duyệt lại các tài liệu. (4.2.3b).

Các thay đổi và tình trạng phiên bản hiện tại được nhận dạng (4.2.3c).

Tài liệu bên ngoài được nhận dạng và kiểm soát phân phối (4.2.3f).

Tài liệu hiện hành có mặt ở mọi nơi làm việc (4.2.3d). Tài liệu rõ ràng, dễ nhận diện (4.2.3e)

Tài liệu lỗi thời được nhận dạng hoặc huỷ bỏ(4.2.3g).

thủ tục kiểm soát

tài liệu

Page 9: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

4.2.4 H4.2.4 Hệệ ththốống king kiểểm som soáát ht hồồ sơ sơ

ChChứứng tng tỏỏ::Phù hợp với các yêu cầu Sự vận hành hữu hiệu của hệ thống quản lý chất lượng

thủ tục kiểm soát

hồ sơ

Rõ ràng Dễ nhận dạngDễ lấy

Được nhận dạng Được bảo quảnĐược bảo vệCó thể truy xuấtĐược xác định thời gian lưu

Có thể lưu trữ trên phương tiện điện tử

Page 10: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

6/21/200810

5.65.6 TrTráách ch nhinhiệệm, m, quyquyềền hn hạạn n vvàà trao đ trao đổổi i thông tinthông tin

5.45.4HoHoạạch ch đđịịnhnh

5.15.1Cam Cam kkếết ct củủa a LĐLĐ

5.25.2HưHướớng ng vvàào KHo KH

5.3 5.3 ChChíính nh ssáách ch chchấất t lưlượợngng

MMụục tiêu c tiêu chchấất t

lươnglương

HoHoạạch ch đđịịnh hnh hệệththốống ng chchấất t

lưlượợngng

5.75.7Xem xXem xéét t ccủủa LĐa LĐ

TTổổng ng ququáátt

ĐĐầầu vu vàào o ccủủa XXa XX

ĐĐầầu ra u ra ccủủa XXa XXTrao đTrao đổổi thông tin i thông tin

nnộội bi bộộ

ĐĐạại dii diệện lãnh n lãnh đđạạoo

TrTráách nhich nhiệệm & m & quyquyềền hn hạạnn

5 – Trách nhiệmcủa lãnh đạo

5 5 –– TrTráách nhich nhiệệmmccủủa lãnh đa lãnh đạạoo

Page 11: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

5.1. Cam k5.1. Cam kếết ct củủa lãnh đa lãnh đạạo:o:

5. Tr5. Tráách nhich nhiệệm cm củủa lãnh đa lãnh đạạoo

� Truyền đạt tầm quan trọng của việc đáp ứng các yêu cầu� Thiết lập chính sách chất lượng� Thiết lập các mục tiêu chất lượng� Thực hiện các lần xem xét hệ thống (xem xét của lãnh đạo)� Cung cấp đủ các nguồn lực cần thiết

Chính

sách

chất

lượng

5.2. 5.2. HưHướớng vng vàào kho kháách hch hààng:ng:� Hiểu và đáp ứng các yêu cầu của KH� Tăng cường sự thoả mãn của KH

5.3. Ch5.3. Chíính snh sáách chch chấất lưt lượợng:ng:� Phù hợp với mục đích của cty� Bao gồm cam kết đáp ứng các yêu cầu và cải tiến hệ thống QL chất lượng� Giúp thiết lập và xem xét các mục tiêu chất lượng� Được truyền đạt và hiểu trong toàn công ty� Được xem xét và thay đổi để duy trì sự phù hợp

5.4. Ho5.4. Hoạạch đch địịnhnh5.5. Tr5.5. Tráách nhich nhiệệm, thm, thầầm quym quyềền vn vàà truytruyềền đn đạạt thông tint thông tin5.6. Xem x5.6. Xem xéét ct củủa lãnh đa lãnh đạạoo

yêu cầu

của KH

Page 12: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

5.4.1 Thi5.4.1 Thiếết lt lậập cp cáác mc mụục tiêu chc tiêu chấất lưt lượợngng

5.4 Ho5.4 Hoạạch đch địịnhnh

� Các mục tiêu được thiết lập ở mọi cấp� Bao gồm mục tiêu về sản phẩm (xem 7.1a)� Mục tiêu phải đo lường được� Mục tiêu phải nhất quán với chính sách chất lượng

5.4.2 Ho5.4.2 Hoạạch đch địịnh hnh hệệ ththốống qung quảản lý chn lý chấất lưt lượợngng� Lãnh đạo cao nhất đảm bảo rằng các kế hoạch của HTQLCL phải bao gồm tất cả các yêu cầu chung cho HTQLCL đã nêu ở 4.1� Lãnh đạo cao nhất cũng đảm bảo rằng HTQLCL hiện tại vẫn tiếp tục vận hành hữu hiệu trong khi những thay đổi và cải tiến được hoạch định và thực hiện.

Page 13: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

5.5.1 Tr5.5.1 Tráách nhich nhiệệm vm vàà quyquyềền hn hạạnn

5.5 Tr5.5 Tráách nhich nhiệệm, thm, thẩẩm quym quyềền vn vàà trao đ trao đổổi thông tini thông tin

� Trách nhiệm và thẩm quyền được xác định đối với những người mà công việc của họ ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm vàdịch vụ� Trách nhiệm và quyền hạn này được truyền thông trong toàn công ty

5.5.25.5.2 Đ Đạại dii diệện cn củủa lãnh đa lãnh đạạoo� Thành viên trong ban lãnh đạo được TGĐ chỉ định� Đảm bảo rằng các quá trình quản lý chất lượng được thiết lập, thực hiện và duy trì� Báo cáo với TGĐ về kết quả hoạt động của HTQLCL� Nhận dạng và báo cáo với TGĐ về tất cả các nhu cầu cải tiến HTQLCL� Đảm bảo các thành viên trong Cty nhận thức rõ được y/c của KH� Có thể bao gồm cả quan hệ với bên ngoài về các vấn đề liên quan đến HTQLCL

5.5.3 5.5.3 Trao đTrao đổổi thông tin ni thông tin nộội bi bộộ� Thiết lập các kênh trao đổi thông tin thích hợp� Có sự trao đổi thông tin về tính hiệu lực của HTQLCL

Page 14: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

5.6.1 C5.6.1 Cáác y/c chung vc y/c chung vềề xem xxem xéét ct củủa LĐa LĐ

5.6 Xem x5.6 Xem xéét ct củủa lãnh đa lãnh đạạoo

LĐ cao nhất xem xét HTQLCL:� vào những thời điểm định kỳ theo kế hoạch� để đảm bảo thích hợp, thoả đáng và hữu hiệu� để đánh giá các cơ hội cải tiến và nhu cầu thay đổi trong HTQLCL; bao gồm cả việc thay đổi chính sách và mục tiêu chất lượng

5.6.25.6.2 Đ Đầầu vu vàào co củủa xem xa xem xééttLĐ xem xét các thông tin về:� kết quả đánh giá nội bộ� phản hồi của KH� sự phù hợp của sản phẩm� hiện trạng các hành động KP-PN� những hành động tiếp theo từnhững lần xem xét trước� những thay đổi có thể ảnh hưởng đến HTQLCL� những đề nghị cải tiến

5.6.35.6.3 Đ Đầầu ra cu ra củủa xem xa xem xééttKết quả là các quyết định vàhành động về:� cải tiến tính hiệu lực của HTQLCL� cải tiến sản phẩm để đáp ứng tốt hơn y/c của KH� cấp thêm các nguồn lực

Page 15: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

6/21/200815

6.4 6.4 Môi trưMôi trườờng ng llààm vim việệcc

6.3 6.3 Cơ sCơ sởở hhạạttầầngng

6.2 6.2 NguNguồồn n nhân lnhân lựựcc

TTổổng qung quáátt

Năng lNăng lựực, c, nhnhậận thn thứức vc vàà đđàào to tạạoo

6.1 6.1 Cung cCung cấấp cp cáác c ngunguồồn ln lựựcc

6 – Quản lýnguồn lực6 6 –– QuQuảản lýn lýngunguồồn ln lựựcc

NguNguồồn ln lựực lc làà nhnhữững gng gìì??

Page 16: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

6.1 Cung c6.1 Cung cấấp ngup nguồồn ln lựựcc

6 Qu6 Quảản lý cn lý cáác nguc nguồồn ln lựựcc

� để thực hiện và duy trì HTQLCL� để cải tiến thường xuyên tính hiệu lực của HTQLCL� để tăng cường sự thoả mãn của KH bằng cách đáp ứng các yêu cầu của KH

6.2 Cung c6.2 Cung cấấp ngưp ngườời đi đủủ năng l năng lựựcc

Xác định, cung cấp và duy trì cơ sở HT bao gồm� nơi làm việc và các trang bị liên quan� các thiết bị thực hiện bao gồm phần cứng và phần mềm� các dịch vụ hỗ trợ, bao gồm vận chuyển và liên lạc cần để phù hợp với các yêu cầu của sản phẩm

6.3 6.3 Cơ sCơ sởở hhạạ ttầầngng

Xác định và quản lý môi trường cần để đáp ứng các yêu cầu về sản phẩm.

6.4 6.4 Môi trưMôi trườờng lng lààm vim việệcc

Page 17: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

6.1 Cung c6.1 Cung cấấp ngup nguồồn ln lựựcc

6.2 Ngu6.2 Nguồồn ln lựực con ngưc con ngườờii

� Những người mà công việc của họ ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm và dịch vụ cần có đủ năng lực, dựa trên việc giáo dục, đào tạo, các kỹ năng và kinh nghiệm

� Nhận dạng các yêu cầu về năng lực, bao gồm các nhu cầu đào tạo

� Đáp ứng các y/c về năng lực thông qua huấn luyện hoặc các hoạt động khác� Đánh giá hiệu lực của các hành động này� Đảm bảo rằng mọi người hiểu được sự đóng góp của họ vào việc đạt được mục tiêu của Cty

� Lưu hồ sơ về đào tạo, các kỹ năng, kinh nghiệm

Page 18: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

6/21/200818

BBảảo too toààn sn sảản phn phẩẩmm

KiKiểểm som soáátt

XXáác nhc nhậận gin giáá trtrịị ssửử ddụụng ng ccủủa ca cáác quc quáá trtrììnhnh

NhNhậận dn dạạng vng vàà truy vtruy vếếtt

TTàài si sảản cn củủa KHa KH

HoHoạạch đch địịnh nh TKTK

ĐĐầầu vu vàào TKo TK

ĐĐầầu ra TKu ra TK

Xem xXem xéét TKt TK

KS sKS sựự thay đ thay đổổi TKi TK

XXáác nhc nhậận n GTSD TKGTSD TK

Th.Th. Đ TK Đ TK

7.27.2CCáác quc quáá

trtrìình nh liên liên

quan quan đđếến KHn KH

7.67.6KiKiểểm som soáát t ccáác thic thiếết t bbịị theo theo

dõi &dõi & đo đo lưlườờngng

7.57.5SX vSX vàà

cung ccung cấấp p ddịịch vch vụụ

7.47.4Mua Mua hhààngng

7.37.3ThiThiếết kt kếế & & PhPháát trit triểểnn

7.17.1HoHoạạch ch đđịịnh nh

viviệệc tc tạạo o sphsph

NhNhậận dn dạạng ng ccáác y.c c y.c ccủủa KHa KH

Xem xXem xéét t ccáác y.c c y.c ccủủa KHa KH

Trao đTrao đổổi i thông tin thông tin vvớới KHi KH

7 – Tạo sản phẩm7 7 –– TTạạo so sảản phn phẩẩmm

KiKiểểm tra m tra xxáác nhc nhậận n sph mua sph mua vvààoo

Thông tin Thông tin mua hmua hààngng

QuQuáá trtrìình nh mua hmua hààngng

Page 19: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

7.1 Ho7.1 Hoạạch đch địịnh cnh cáác quc quáá trtrìình tnh tạạo so sảản phn phẩẩm m

� Hoạch định các quá trình cần thiết để tạo sản phẩm vàchuyển giao dịch vụ� Hoạch định các quá trình này như một phần của HTQLCL

XXáác đc địịnh:nh:� Mục tiêu chất lượng

� Các quá trình, tài liệu và nguồn lực

đầu vào

đầu vào

đầu ra

� Thẩm định, xác nhận giá trị sử dụng, theo dõi, kiểm tra, kiểm nghiệm

� Tiêu chuẩn chấp nhận

� Hồ sơ về sự phù hợp

Page 20: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

7.2 C7.2 Cáác quc quáá trtrìình quan hnh quan hệệ vvớới KH i KH

� Các yêu cầu được KH nêu ra cụ thể� Các yêu cầu mong đợi mà KH không nói ra� Các yêu cầu theo luật định� Các yêu cầu khác

7.2.1 Nh7.2.1 Nhậận dn dạạng cng cáác yêu cc yêu cầầu vu vềề ssảản phn phẩẩmmyêu cầuvề sảnphẩm

Trước khi cam kết cung cấp sản phẩm phải đảm bảo rằng:� Các yêu cầu về SPH được xác định� Các thay đổi trong đơn hàng, HĐ được thấu hiểu và được giải quyết� Cty có khả năng đáp ứng được các yêu cầuL�u hL�u h�� s� v s� v�� ququáá trtrìình xem xnh xem xéét nt nààyy

7.2.2 Xem x7.2.2 Xem xéét ct cáác yêu cc yêu cầầu vu vềề ssảản phn phẩẩmm

Thiết lập các kênh giao tiếp hữu hiệu với KH về:� thông tin sản phẩm� Các yêu cầu, hợp đồng, xử lý đơn hàng, thay đổi thứ tự công việc� Các phản hồi và khiếu nại của KH

7.2.3 Thi7.2.3 Thiếết lt lậập giao tip giao tiếếp vp vớới KHi KH

Page 21: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

thông tinTK sản phẩm

Y/c củaKH

7.3 H7.3 Hệệ ththốống king kiểểm som soáát thit thiếết kt kếế

� Các giai đoạn phát triển, xem xét, thẩm định, và các hoạt động xác nhận giá trị sử dụng� Trách nhiệm và quyền hạn� Nhận dạng các bộ phận tham gia vào việc TK-PT� Mô tả dòng thông tin để tiến hành dự án thiết kế� Truyền các thông tin cần thiết giữa các bộ phận

7.3.1 Ho7.3.1 Hoạạch đch địịnh qunh quáá trtrìình thinh thiếết kt kếế vvàà phpháát trit triểểnn

7.3.37.3.3 Tạo ra đầu ra của TK đáp ứng các y/c đầu ra của giai đoạn TK và có thể thẩm định lại theo những y/c đó

7.3.27.3.2 Tạo ra các y/c rõ ràng đối với đầu ra của TK – đầy

đủ, rõ ràng, được xem xét.

Bao gồm cả các y/c vềchức năng và hiệu năng,

cũng như các y/c của luật

và các y/c thiết yếu khác

Page 22: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

7.3.47.3.4 Xem xét các KQ TK với các đại diện liên quan đến giai đoạn TK đó. Lưu hồ sơ về những xem xét này

7.3.57.3.5 Thẩm định TK để đảm bảo rằng đầu ra của TK đáp ứng được các y/c đầu vào của TK. Lưu hồ sơ KQ thẩm định.

7.3.67.3.6 Xác nhận xem sản phẩm tạo ra có đáp ứng được các y/c và nhu cầu đã biết của người dùng không. Lưu hồ sơ KQ xác nhận

7.3.77.3.7 Xem xét, đánh giá, phê duyệt và lưu hồ sơ tất cả những thay đổi thiết kế

Hồ sơ

7.3 H7.3 Hệệ ththốống king kiểểm som soáát thit thiếết kt kếế -- titi��p theop theo

Page 23: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

7.4 H7.4 Hệệ ththốống mua hng mua hààng ng

� Các kiểm soát đảm bảo rằng các sản phẩm và dịch vụmua vào phù hợp với các y/c

7.4.1 Qu7.4.1 Quáá trtrìình mua hnh mua hààngng

T/c lựa chọnNCC

Lựa chọn các NCC dựa trên khả năng đáp ứng các yêu cầu bao gồm các yêu cầu về chất lượng

� Xác định các kiểm soát đối với NCC dựa trên loại hàng mua, ảnh hưởng của nó đến sph cuối cùng, vàhồ sơ về kết quả hoạt động của NCC� Thiết lập các tiêu chuẩn lựa chọn, đánh giá và tái đánh giá NCC

T/c của hàngmua

Hồ sơnhững NCCđược chọn

Page 24: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

7.4.2 Ho7.4.2 Hoààn chn chỉỉnh thông tin mua hnh thông tin mua hààngng

Tài liệu mua hàng mô tả rõ hàng cần mua� Các y/c về phê duyệt sph, các thủ tục, quá trình, vàthiết bị.� Các y/c về trình độ con người� Các y/c về HTQLCL� Đảm bảo độ chính xác trước khi truyền đạt cho NCC

7.4 H7.4 Hệệ ththốống mua hng mua hààng ng –– titi��p theop theo

7.4.3 Th7.4.3 Thẩẩm đm địịnh hnh hààng mua vng mua vààoo

� Kiểm tra xác nhận hàng mua trước khi sử dụng� Bạn và KH có thể sắp xếp để kiểm tra xác nhận hàng mua tại cơ sở của NCC

Page 25: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

HDCV

7.5.1 Ki7.5.1 Kiểểm som soáát qut quáá trtrìình tnh tạạo so sảản phn phẩẩmmThThựực hic hiệện cn cáác quc quáá trtrìình tnh tạạo so sảản phn phẩẩm vm vàà ddịịch vch vụụ trong nhtrong nhữững đing điềều kiu kiệện đưn đượợc kic kiểểm som soáátt

Sẵn có thông tin mô tảđặc tính của sản phẩm

� Sẵn có tài liệu HDCV cần thiết xác định cách thức sx, lắp đặt và cung cấp dịch vụ

Công cụ thích hợp để sxlắp đặt và cung cấp DV

� Các công cụ theo dõi, đo lường sẵn có và được sử dụng phù hợp

� Các thông số quá trình và đặc tính của SPH được theo dõi & đo lường

� Thẩm quyền thông qua sản phẩm để xuất hàng� Thực hiện giao hàng và các hoạt động sau giao hàng đầu vào đầu ra

đo lườngđiều chỉnh

Page 26: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

7.5.2 C7.5.2 Cáác nhc nhậận gin giáá trtrịị ssửử ddụụng cng củủa ca cáác quc quáá trtrìình đnh đặặc bic biệệtt

� Nhận dạng tất cả các “quá trình đặc biệt” – nơi mà các sai sót chỉ trở nên rõ ràng khi sph được sử dụng� Xác nhận GTSD của tất cả các quá trình này để chứng minh khả năng của chúng để đạt được các kết quả dự định� Thiết lập cách thức xác nhận GTSD của mỗi quá trình bằng các bước sau, khi có thể:

HDCV

HS xác nhậngiá trị SD của quá trình

�Xem xét và phê duyệt TK và việc thực hiện quátrình

�Phê duyệt thiết bị và việc lựa chọn nhân lực cótrình độ

�Sử dụng các phương pháp và thủ tục cụ thể

�Thiết lập các yêu cầu về lưu hồ sơ

�Đưa ra các chuẩn mực để tái xác nhận GTSD của quá trình

Page 27: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

7.5.3 Nh7.5.3 Nhậận dn dạạng sng sảản phn phẩẩm trong sum trong suốốt qut quáá trtrìình tnh tạạo SPHo SPH

Nhận dạng tình trạng sản phẩm thử nghiệm, đo lường, và theo dõi nếu được y/c bởi:

� khách hàng� luật pháp

� các quy định trong ngành

mẻ số ca nglàm

ngktra

hãngchuyểnhàng

Hồ sơ theo dõi lịch sử sản phẩm

Page 28: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

7.5.4 B7.5.4 Bảảo vo vệệ ttàài si sảản thun thuộộc sc sởở hhữữu cu củủa KHa KH

tài sảntrí tuệ của

cty A

Tài sản trí tuệ của KH

Thiết bị, vật liệu KH cung cấp

Phần mềm KH cung cấp

Hệ thống vận chuyển do KH cung cấpHS về hư hỏng tài sản của KH

� Nhận dạng, thẩm định, bảo vệ sản phẩm KH cung cấp để sử dụng vào SPH cuối� Lưu hồ sơ, báo cáo cho KH về các hư hỏng, mất mát hoặc SPH không phù hợp

Page 29: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

7.5.4 B7.5.4 Bảảo too toààn sn sảản phn phẩẩmm

Phòng ngừa sự hư hỏng của sph trong khi CB hoặc bảo quản

� Kiểm soát việc bao gói SPH � Bảo toàn SPH

� Phòng ngừa sự hư hỏng trong khi xử lý sản phẩm

� Bảo quản SPH khi chuyển giao

Page 30: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

7.6 H7.6 Hệệ ththốống king kiểểm som soáát đo lưt đo lườờngng

các y/ctheo dõi

&đo lường

Thiết bị theo dõi & ĐL được hiệu chuẩn theo chu kỳchính xác

Theo dõi hiệu chuẩn•Loại TB•Định danh TB•Vị trí•Tần suất KT•PP kiểm tra•T/C chấp nhận•Hành động cần làm khi quá hạn H/chuẩn

Dấu hiệu nhận dạng cho thấy tình trạng hiệu chuẩn

Bảo vệ tránh điểu chỉnh trái phép

Lưu hồ sơ hiệu chuẩn

� Môi trường thích hợp để SD và BQ thiết bị�

� Kiểm tra các phần cứng, phần mềm kiểm nghiệm để chứng tỏkhả năng đo� Xác nhận GTSD của các kết quả đo trước khi phát hiện TB quáhạn HC

Page 31: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

6/21/200831

8.2Theo dõi & Đo lường

8.28.2Theo dõi &Theo dõi & Đo lưĐo lườờngng

8.4Phân

tích dựliệu

8.48.4Phân Phân

ttíích dch dựựliliệệuu

8.5Cải tiến

8.58.5CCảải tii tiếếnn

8.3Kiểm

soát sản phẩm không

phù hợp

8.38.3KiKiểểm m

sosoáát st sảản n phphẩẩm m không không

phphùù hhợợpp

ĐO lường sản phẩm

Các cuộc ĐG nội bộ

Sự hài lòng của KH

ĐO lường các quátrình

Hành động khắc phục

Hành động phòng ngừa

Các cải tiến liên tiếp

8.1Tổng quát

8.18.1TTổổng ng ququáátt

8 – Đo lường, phân tích& cải tiến

8 8 –– Đo lư Đo lườờng, phân tng, phân tííchch& c& cảải tii tiếếnn

Page 32: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

8.18.1 Đo lư Đo lườờng, thng, thấấu hiu hiểểu vu vàà CCảải tii tiếếnn

Hoạch định và tiến hành ktra, thử nghiệm, đo lường, phân tích, và cải tiến quá trình

� Chứng minh SPH đáp ứng được các y/c cho trước

� Duy trì tính hiệu lực của HTQLCL� Cải tiến liên tiếp tính hiệu lực của HTQLCL

sổ taychất lượng

chính

sách

chất

lượng

phiphiếếuuy/cy/c

KPPNKPPNCAR

Page 33: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

8.2 Theo dõi v8.2 Theo dõi vàà Đo lư Đo lườờngng8.2.1 Theo dõi s8.2.1 Theo dõi sựự hhàài lòng ci lòng củủa KHa KH� Xác định cách đo và cách sử dụng thông tin từ quá trình đo này� Đo lường sự cảm nhận của KH về mặt đáp ứng các y/c của KH

hài lòngK. hài lòng8.2.2 Th8.2.2 Thựực hic hiệện đn đáánh ginh giáá nnộội bi bộộ

8.2.3 8.2.3 Theo dõi,Theo dõi, đo lư đo lườờng cng cáác quc quáá trtrìình qunh quảản lý chn lý chấất lưt lượợngng

8.2.4 8.2.4 Theo dõi,Theo dõi, đo lư đo lườờng SPHng SPH

� Chứng minh năng lực đạt được các kết quả đã hoạch định� Thực hiện các hành động KPPN khi không đạt được kết quả đã định

sổ taychất lượng

chính

sách

chất

lượng

phiphiếếuuy/cy/c

KPPNKPPN

Page 34: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

8.2.28.2.2 Đ Đáánh ginh giáá NNộội bi bộộ

� Xác định xem các hoạt động và kết quả liên quan có phù hợp với kế hoạch không� Xác định tính hiệu lực của HTQLCL

� Lên lịch đánh giá dựa trên tình trạng và tầm quan trọng của hoạt động được đánh giá� Xem xét kết quả đánh giá lần trước� Xác định tiêu chuẩn, phạm vi, tần suất và pp đánh giá

ThThủủ ttụụccĐGĐGNBNB

T 11/2006

Các đánh giá viên:� Tuân theo thủ tục đã định� Quan sát thực tế làm việc� Xem xét hồ sơ� Nhận dạng các điểm không PH

Kết quả đánh giá:� Được lưu hồ sơ� Tạo sự chú ý cho người cótrách nhiệm ở khu vực được đánh giá� Hành động KP-PN được thực hiện ngay� Các hoạt động dẫn đến cải tiến

phiphiếếuuy/cy/c

KPPNKPPNLĐ cao nhất xem xét tính hiệu lực của HTQLCL (xem 5.6)

Page 35: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

8.2.4 8.2.4 Theo dõi &Theo dõi & Đo lư Đo lườờng sng sảản phn phẩẩmm

Hoạch định và tiến hành ktra, thử nghiệm, đo lường các đặc tính của SPH ở các giai đoạn thích hợp trong quá trình tạo SPH

KH theo KH theo dõi vdõi vàà đo đo

lưlườờngng

HS kết quả theo dõi & Đo

lường

� Lưu lại bằng chứng SPH đáp ứng được TC chấp nhận

� Lưu hồ sơ kết quả ktra, thử nghiệm, đo lường và người có thẩm quyền thông qua SPH

� Nhận dạng và duy trì trạng thái theo dõi và đo lường (7.5.3)

� Hoàn thành tất cả các kiểm nghiệm trước khi thông qua SPH

Page 36: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

8.3 Ki8.3 Kiểểm som soáát st sảản phn phẩẩm không phm không phùù hhợợpp

Thủ tụckiểm soát

SPHkhông PH

a) Sửa lại cho phù hợp với TC

b) Nhân nhượng

c) Hạ cấp, tái chế, xả rác, huỷKết quả thử

Đạt

K. Đạt

Thu hồi hoặc làm cách nào để giảm sựảnh hưởng của SPH không phù hợp đã được chuyển giao cho KH

� Kiểm tra lại SPH đã sửa� Báo cáo về SPH không PH theo y/c của hợp đồng

HS vềSPH

không PH

Page 37: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

8.4 Phân t8.4 Phân tíích dch dữữ liliệệuu

Quyết định, thu thập, và phân tích dữ liệu dẫn đến các hành động cải tiến HTQLCL

Nhận dạng các hành động đểcải tiến HTQLCL

điều cần làmY/C sản phẩm

HS theo dõi và đo

lường

HS lựa chọn NCC

Dữliệu NCC

Những HĐ cải tiế

n

Các xu hướng SPH

Dữ liệu quá trình

Dữ liệu về sự PH của SPH

Dữ liệu sự hài lòng của KH

KKếết qut quảả ssựự hhàài lòng ci lòng củủa KHa KH

Page 38: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

8.5.1 Liên ti8.5.1 Liên tiếếp cp cảải tii tiếếnn

5.3 Chính sách chất lượng nêu rõ một cam kết về việc cải tiến liên tiếp5.4.1 Mục tiêu chất lượng xác định các chỉ tiêu phấn đấu đo lường được8.2.2 Đánh giá nội bộ xem xét tính hiệu của HTQLCL8.4 Thông tin về các vấn đề sau được phân tích và thấu hiểu:� Sự hài lòng của KH (8.2.1)� Sự phù hợp của SPH (7.2.1)� Các đặc tính và xu hướng sản phẩm (8.2.3)� Các đặc tính và xu hướng quá trình (8.2.4)� Chất lượng NCC (7.4)7.2.3 Thu thập phản hồi của KH và xem xét khiếu nại của KH (8.5.2)8.3 Sản phẩm không phù hợp được kiểm soát và lưu hồ sơ4.2.4 Các hồ sơ lưu

Tính hiệu lực của HTQLCL được cải tiến liên tiếp dựa trên:

5.6 Lãnh đạo xem xét nhận dạng các cải tiến8.5.2 Hành động KP-PN loại trừnguyên nhân của sự không phù hợp thực tế và tiềm ẩn

8.5.1 Cải tiến HTQLCL� Tinh chỉnh STCL, chính sách chất lượng, mục tiêu chất lượng (4.2)� Chăm sóc các thủ tục dạng văn bản (4.2.1), kiểm soát tài liệu (4.2.3), kiểm soát hồ sơ (4.2.4)� Làm rõ trách nhiệm và quyền hạn (5.5)� Tăng sự hiểu biết về nhu cầu nhân lực (6.2)� Làm mới cấu trúc cty (6.3)� Làm giàu quan hệ với KH (7.2)� Đảm bảo phát triển đáp ứng các y/c của KH (7.3)� Sử dụng nhiều NCC thích hợp hơn (7.4)� Tăng tính hiệu lực của quá trình tạo SPH (7.5)

Page 39: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

HHàành đnh độộng khng khắắc phc phụục phòng ngc phòng ngừừaa

HHàành đnh độộng ng khkhắắc phc phụục c

phòng phòng ngngừừaa

• phàn nàn của KH• phát hiện khi đánh giá• các hệ thống, quá trình, SPH không phù hợp

Các thủ tục mô tả hành động khắc phục – phòng ngừa

� Các hành động tương ứng với các tác động của sự KPH� Lưu các thay đổi trong các thủ tục văn bản xuất phát từ các hành động KP-PN

Loại trừ nguyên nhân của sự KPH đang t�n ti

Loại trừ nguyên nhân của sự KPH ti�m �n

Page 40: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

• Thông tin vận hành quá trình• Sự hài lòng của KH• Báo cáo về dịch vụ• Các hồ sơ

8.5.2 Hành động KP được thực hiện• giải quyết sự khiếu nại và sự K.PH• điều tra NN của sự K.PH• lưu các kết quả điều tra• các HĐ khắc phục được xác định, thực hiện, hiệu lực hoá và được xem xét

8.5.3 Hành động PN được thực hiện• sử dụng thông tin từ nhiều nguồn để phát hiện, phân tích và loại trừcác NN tiềm ẩn• Nhận dạng các bước cần thiết đểphòng ngừa vấn đề xảy ra• Đảm bảo hành động phòng ngừa hữu hiệu• Các hành động thực hiện được lưu HS và được xem xét

HHàành đnh độộng khng khắắc phc phụục phòng ngc phòng ngừừa a –– titi��p theop theo

Lãnh đạo cao nhất xem xét tính hiệu lực của HTQLCL (5.6)

Page 41: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

6/21/200841

TruyTruyềền thôngn thông

SSựự hhỗỗ trtrợợ ccủủa Lãnh đa Lãnh đạạoo

SSựự hhỗỗ trtrợợ ccủủa ca cáác nhân viên khc nhân viên kháácc

ISOISO90019001

Sự khích lệ, đv

Những thách thức trong thực hiện TCNhNhữững thng tháách thch thứức c trong thtrong thựực hic hiệện TCn TC

Page 42: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

6/21/200842

Quy tQuy tắắccPDCAPDCA

Quyết tâm làm theo đúng những gì đã viết. Viết lại

điều gì đã làm, đã đạt được

DO DO

LLậập vp vàà ththựực hic hiệện dn dựự áánnccảải tii tiếến năng ln năng lựực quc quáá

trtrìình, cnh, cảải tii tiếến sn sảản phn phẩẩmm

ACTIONACTION

Theo dõi,Theo dõi, đo lư đo lườờng năngng năngllựực quc quáá trtrìình, knh, kếết qut quảảso vso vớới mi mụục tiêu. Phânc tiêu. Phân

ttíích rch rúút ra cơ ht ra cơ hộội ci cảải tii tiếếnn

CHECKCHECK

ViViếết ra mt ra mụục tiêu, cc tiêu, cáác quc quáátrtrìình đnh đểể ththựực hic hiệện, cn, cáác c

ngunguồồn ln lựực cc cầần thin thiếếttPLANPLAN

Kỹ thuật P.D.C.A.để áp dụng ISO9001

KKỹỹ thuthuậật P.D.C.A.t P.D.C.A.đđểể ááp dp dụụng ISO9001ng ISO9001

Page 43: CÁC YÊU C ẦU C ỦA TIÊU CHU ẨN QU Ố ẾISO9001:2000 · 4.1. C ác yêu c ầu chung đối v ới h ệth ống qu ản lý ch ất l ượng Tạo, l ập thành tài li

6/21/200843

Thank You